Danh mục

Thi thử Đại học-2009 trường chuyên chuyên LQĐ lần 1

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 207.52 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu thi thử đại học-2009 trường chuyên chuyên lqđ lần 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thi thử Đại học-2009 trường chuyên chuyên LQĐ lần 1 Së GD & §T TP. §µ n½ng THI TH I H C L N 1 NĂM 2009 Tr−êng THPT Chuyªn Lª Quý §«n MÔN: HÓA H C (Thêi gian l m b i: 90 phót) (§Ò thi gåm 5 trang) Mã thi 493Hä v tªn häc sinh: §µo Quang Qu©n – Líp 12A1 – THPT B¾c Yªn Thµnh Cho bi t kh i lư ng nguyên t (theo vC) c a các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.A. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH ( 40 câu: T câu 01 n câu 40)Câu 1: Cho 28g b t s t vào dung d ch AgNO3 dư, gi s ph n ng x y ra hoàn toàn thì khi s t tác d ngh t s thu ư c bao nhiêu gam ch t r n? A. 162g B. 216g C. 270g D. 108gCâu 2: Có bao nhiêu ipeptit có th t o ra t hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3Câu 3: Cho các dung d ch ư c ánh s th t như sau: 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S.Dung d ch có pH < 7 là: A. 3, 5, 6 B. 6, 7 , 8 C. 2, 4, 6 D. 1, 2, 3Câu 4: Trong các ch t p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Ch tcó l c axit m nh nh t và ch t có l c bazơ m nh nh t tương ng là A. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 B. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 C. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHOCâu 5: Nh n xét nào dư i ây không úng ? A. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lư ng tính B. H p ch t Cr(II) có tính kh c trưng; Cr(III) v a có tính oxi hóa, v a có tính kh ; Cr(VI) có tính oxihóa C. Cr(OH)2, Cr(OH)3 có th b nhi t phân D. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4– có tính bazơCâu 6: Th i khí CO2 vào dung d ch ch a 0,02 mol Ba(OH)2. Giá tr kh i lư ng k t t a bi n thiên trongkho ng nào khi CO2 bi n thiên trong kho ng t 0,005 mol n 0,024 mol ? A. 0,985 gam n 3,94 gam B. 0 gam n 3,94 gam C. 0 gam n 0,985 gam D. 0,985 gam n 3,152 gamCâu 7:Dãy g m các ch t sau ây u tác d ng v i dung d ch NaOH? A. C6H5NH2 ,C6H5OH B. C6H5OH ,C2H5OH C. CH3COOC2H5 , NH2CH2COOH D. CH3COOH , C2H5OH 3+Câu 8: T ng s h t trong ion M là 37. V trí c a M trong b ng tu n hòa là: A. chu kì 3, nhóm IIA B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 3, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm VIACâu 9: T o lipit t glixerin ph n ng v i 2 axit béo RCOOH và RCOOH, ta thu ư c h n h p cáctrieste. Tính s trieste này? A. 8 B. 4 C. 6 D. 5Câu 10: Cho 0,3 mol FexOy tham gia ph n ng nhi t nhôm th y t o ra 0,4 mol Al2O3. Công th c oxit s tlà: A. FeO B. Fe2O3 C. Không xác nh ư c vì không cho bi t s mol Fe t o ra. D. Fe3O4Câu 11: Cho dãy các ch t: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. S ch t trong dãycó tính ch t lư ng tính là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trang 1/5 - Mã thi 493Câu 12: Cho 2,54g este (X) m ch h bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc u là chân không). Khieste bay hơi h t thì áp su t 136,50C là 425,6 mmHg.Thu phân 25,4 gam (X) c n 0,3 mol NaOH thu ư c28,2 g m t mu i duy nh t. Xác nh tên g i (X) bi t r ng (X) phát xu t t rư u a ch c. A. Glixerin triaxetat B. Etylenglicol iaxetat C. Glixerin tripropionat D. Glixerin triacrylatCâu 13: nh n ra ion SO2− trong dung d ch h n h p có l n các ion CO32–, PO43– SO32– và HPO42–, nên 4dùng thu c th là dung d ch ch t nào dư i ây ? A. H2SO4 c dư B. Ba(OH)2 C. Ca(NO3)2 D. BaCl2 / H2SO4 loãng dưCâu 14: Cho m gam b t s t vào dung d ch h n h p ch a 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, l c u choph n ng x y ra hoàn toàn. Sau ph n ng thu ư c h n h p kim lo i có kh i lư ng b ng 0,7m gam và Vlít khí ( ktc). Giá tr c a V và m l n lư t là A. 1,12 lít và 18,20 gam B. 4,48 lít và 21,55 gam C. 2,24 lít và 33,07 gam D. 4,48 lít và 33,07 gamCâu 15: Cho các h p ch t sau: 1. CH3-CH(NH2)-COOH 2. HO-CH2-COOH 3. CH2O và C6H5OH ...

Tài liệu được xem nhiều: