Danh mục

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2010 ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC - Biên Soạn: Dương Viết Liêm

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 73.36 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể): A. NH4HCO3 B. Ba(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2 D.NaHCO3 Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là: A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0, 4. D.3,1,2,8. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2010 ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC - Biên Soạn:Dương Viết Liêm Biên Soạn:Dương Viết LiêmTHI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2010 ĐỀ THI MÔN HÓA HỌCHS: Thời gian làm bài: 90 phútĐiểm:Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khiphản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể): A. NH4HCO3 B. Ba(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2 D.NaHCO3Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là: A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0, 4. D.3,1,2,8.Câu 3: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần I thấy mất màu. Khí Y không màu quaphần II, thấy dd sẫm màu hơn. X và Y là: A. HI và SO2 B. H2S và SO2 C. SO2 và H2S D. SO2 và HICâu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được cũng m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100(đvC). Số đồng phân cấu tạo của rượu X là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3Câu 5: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của nước trong cốc cầndùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là A. V = (a +2 b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b) p.Câu 6: Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Trị số của m là: A. 112,5 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 85,5 gamCâu 7: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đalà: A. 12,16 g. B. 11,52 g. C. 6,4 g. D. 12,8 g.Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng: a) S+F2 .... b) SO2+H2S ... c) SO2+O2 ... d) S+H2SO4 (đặc, nóng) ... e) H2S+Cl2(dư)+H2O ... f) SO2+Br2+H2O .... Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3Câu 9: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kếttủa vẫn như nhau. Giá trị của C là: A. 4 B. 8 C. 7,2 D. 3,6Câu 10: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 vàtác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCH2CH2OH. B. CH3CH=CHCH2OH. C. CH3CH2CH=CHOH D. CH2=C(CH3)CH2OH.Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. X tác dụng với Na dư chokhí H2 có số mol bằng số mol của X. Công thức phân tử của X và giá trị m lần lượt là: A. C3H8O2 và 7,28. B. C3H8O3 và 1,52. C. C3H8O2 và 1,52. D. C4H10O2 và 7,28.Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duynhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m: A. 110,95 gam B. 81,55 gam C. 29,4 gam D. 115,85 gamCâu 13: Trong các phản ứng sau: 1.dd Na2CO3 + H2SO4 2.ddNaHCO3 + FeCl3 3.ddNa2CO3 + CaCl2 4.ddNaHCO3 + Ba(OH)2 5.dd(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6.ddNa2S + AlCl3.Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 2, 5, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 3, 6 D. 2, 5Câu 14: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl, vào dd NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy chất có phảnứng?A. Cả bốn chất B. Một chất C. Hai chất D. Ba chấtCâu 15: Cho hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau một thờigian, lọc tách lấy riêng dung dịch. Nhận định nào sau đây không chính xác: A. Trong dung dịch còn Ag+, có các ion Mg2+ và Fe2+ B. Trong dung dịch thu được không có Fe3+ C. Đầu tiên đã xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+, sau đó nếu chất nào còn dư, sẽ tiếp tục phản ứng. D. Fe chỉ tham gia phản ứng khi Mg đã phản ứng hết.Câu 16: Trộn 250 ml dd gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dd Ba(OH)2 có pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa.CMcủa HCl và H2SO4 lần lượt là: A. 0,003M và 0,002M B. 0,003M và 0,003M C. 0,006M và 0,002M D. 0,006M và 0,003MCâu 17: Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H2O dư được 4,48 lít khí (đktc) và 0,6 gam chất rắnkhông tan. Tìm R: A. Rb B. Li C. Na D. KBiên Soạn:Dương Viết LiêmCâu 18: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau: 1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít. 2) SO2 làm mất màu nước Brom, còn CO2 không làm mất màu nướcBrom. 3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. 4) Cả hai đều là oxit axit. Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là: A. 1, 2, 4 B. Cả 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 2 và 4Câu 19: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là: A. HCl, Na2S, NO2, Fe2+. B. Fe(OH)2, Fe2+, FeCl2, FeO. D. NO2, Fe2+, SO2, FeCl3, SO32-. C. FeO, H2S, Cu, HNO3.Câu 20: Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá học: 1. Na2SO4 NaCl Na ...

Tài liệu được xem nhiều: