Danh mục

Thiết bị sản xuất vật liệu và cấu kiện xây dựng: Phần 2

Số trang: 176      Loại file: pdf      Dung lượng: 29.09 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 21,000 VND Tải xuống file đầy đủ (176 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ebook Máy và thiết bị sản xuất vật liệu và cấu kiện xây dựng: Phần 2 gồm có những nội dung chính sau: Máy và thiết bị trong sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép, máy và thiết bị phụ trợ, công nghệ và thiết bị sản xuất gạch. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết bị sản xuất vật liệu và cấu kiện xây dựng: Phần 2 PHẦN IV MÁY TRỘN HỖN HỢP Chuông 1 MÁY TRỘN HỎN HỌP HUYỀN PHÙ VÀ NHŨ TƯƠNG1. MÁY TRỘN BÙN TRONG SẢN XUÁT XI MÁNG Loại máy trộn này dùng để nghiền mịn. nhào trộn, diều phối và duy trì trạng thái lơlưng trong nước cùa các hạt dất sét. phan và các phối liệu khác cua hồn hợp nguyên liệudê san xuât clanhke xi măng theo công nghệ ướt. 1làm lượng nước cùa bùn cho các loại nguyên liệu khác nhau thường trong khoang40-K)0%. Công việc làm mịn và nhào trộn các phối liệu cùa nước bùn được thực hiệntrong các máy trộn cố định có tên gọi là máy nhào khuấy đất sét. 1.1. Máy nhào khuấy đất sét /. 1. 1. Nguyên lý lùm việc Máy nhào khuây đất sét (Hỉnh 4.1) gồm có be khuấy bàng thép (7) đặt trong bê chứabăng bê tông, trên dó có bổ trí cầu đỡ (1). Bùn dược nhào trộn ở trong bể khuấy nhờcụm răng bừa (8) treo vào dầm ngang (5) nhờ các xích treo (6). Dầm ngang dược quayxung quang trục tâm (3) nhờ động cơ diện (4) truyền chuyên dộng qua hộp giam tốchành tinh (2) tới bánh răng noi cứng với dam ngang. Hình 4.1. Máy nhào khuẩv đất sét 1. Cầu đờ; 2. Ilộp giám tốc hành tinh; 3. Trục; 4. Động cơ điện; 5. Dầm ngang; 6. Xích treo; 7. Bể khuấy; 8. Cụm răng bừa. 259 Vật liệu được tán mịn. hòa trộn với nước và thoát ra qua lưới sàng cua cira xá hò trí ophân dưới thành bên cưa bê khuấy. Máv nhào trộn dat sét cài tien (Hình 4.2) có cụm dần dộng trung tàm cho dâm ngangmang các cụm răng bừa. Dầm ngang ( 1) quay dược nhờ động cơ điện (2). được cưng cấp diện tù cô góp diện 3và hộp giam tốc hành tinh (4). Bê khuấy dược che kín nhừ nap dậy (5). nhờ vậy má} cókết càu gọn chăc. dộ tin cậy cao và tiêt kiệm dược nhiêu vật liệu ehe tạo. Năng suât của các loại máy nhào khuấy đất sét có thê dạt dược 100 150 t/h vật liệu khỏ. Hình 4.2. Máy nhào khuấy đắt sét cài liền: 1. Dầm ngang: 2. Động cơ điện; 3. c ổ góp điện; 4. Ilộp giám tốc hành tinh; 5. Nãp đậy bẻ khuấy. 1.1.2. Xác định các thông sô cơ han Khi các bộ phận công tác cùa máy nhào khuấy đất sét chuyền dộng trong bùn. cáclực tác dụng lên chúng như sau: trọng lượng G cua cụm răng bừa. lực quán tính li tàm ọvà lực vòng p sinh ra do lực càn chuyên động của bùn (Hình 4.3). Hình 4.3. Sơ dồ tinh toán máy nhào khuấy đất sét: a) Các lực túc dụng lên bộ phận công tác: b) Các lực tác dụng lên cánh trộn: c. d) Sơ dô tính toán thiêt bị treo: e) Các lực tác dụng lên dam ngang mang bừa.260 Lực can di chuyên cụm răng bừa có thể xác định được nhờ phương trình Niutơn - Karman: P = C.pF.v2/2, (N) (4.1) Trong dó: c - Hệ số lực càn thủy động, phụ thuộc vào hình dạng cùa cánh trộn và chè độ dòng chảy cua chât lóng; p - Khối lượng riêng của bùn, (Kg/nr ); F - Diện tích cua các cánh trộn, (m2); V- Vận tốc chuyển dộng của cánh trộn, (m/s); Chú V ram» vận tốc vòng cưa các cánh trộn ở các bán kính quay khác nhau cũng sẽkhác nhau, tính chat dòng chày xung quanh các cánh trộn bô trí ớ các bán kính quaykhác nhau cũng sẽ thay đôi nên rất khó xác dịnh dược hệ số c. Vì lẽ đó, tiện lại hơn calực can tác dụng lên từng cụm răng bừa nên xác dịnh theo công suât động cơ. dược địnhtheo thực nghiệm. ,4.2) R.J-Z __ Rm-Z.O) Trong dó: M - Mômen quay cùa trục dẫn dộng. (N.m); N - Công suất dộng cơ, (kW); RUi - Bán kính dặt tổng lực cản chuyển động, (m); z - Số cụm răng bừa; q- Hiệu suất truyền động; co- Vận tốc góc của dầm ngang, (Rad/s). Bán kính dặt tông lực càn chuyển dộng có thê xác định từ các suy luận sau: Khi quaycánh trộn nào dó trong chat lỏng thì trên mỗi vi phân diện tích cánh trộn sẽ tác dụng mộtvi phân lực can chuyên dộng (Hình 4.3b). Mômen quay tương dương cua tông lực canse băng tông tích phân các mờmcn cua tât ca vi phàn lực can. P . R|J = JT d Pr (4.3) ỊdP.r Do dó: R„ (4.4) p ,dr Mặt khác từ biếu thức (4.1 ) có thể viết dP = C.p.dF. v:/2 = ^Pk*0 p _ rvc.p.b.û) 2.dr Nên: J ? Suy ra: Rt ...

Tài liệu được xem nhiều: