Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 15
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 260.90 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ổn định của Canô được kiểm tra cho 4 trường hợp tải trọng trên. Nội dung kiểm tra bao gồm: Mv Mc hay K = Mc / Mv 1. Trong đó: Mv : mômen nghiêng tác dụng động gây nên bởi áp suất gió (Tm). Mv = 0,001 Pv * Av * Z (Tm) Pv : áp lực gió tính toán (Kg/m3). Av : diện tích mặt chịu gió (m3). Z : khoảng cách từ tâm chịu gió tới mặt đường nước thực tế (m). Mc : mômen lực được xác định theo công thức: Mc = D*lđ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 15 Chương 15: Kiểm tra ổn định theo tiêu chuẩn thời tiết Ổn định của Canô được kiểm tra cho 4 trường hợp tải trọngtrên. Nội dung kiểm tra bao gồm: Mv Mc hay K = Mc / Mv 1. Trong đó: Mv : mômen nghiêng tác dụng động gây nên bởi áp suấtgió (Tm). Mv = 0,001 Pv * Av * Z (Tm) Pv : áp lực gió tính toán (Kg/m3). Av : diện tích mặt chịu gió (m3). Z : khoảng cách từ tâm chịu gió tới mặt đường nướcthực tế (m). Mc : mômen lực được xác định theo công thức: Mc = D*lđ (Tm). lđ : cánh tay đòn ổn định động được xác định trên đồ thị(m). D: trọng lượng chiếm nước của Canô (Tấn). Biên độ chòng chành của Canô được xác định theo bảng 7.2.3 (TCVN 5801- 2001). Phụ thuộc trị số m được xác định tại 2.3.3 và 2.3.4 trang 445 [tài liệu 3] Kết quả tính được trình bầy trong bảng 3.14 1.Diện tích và tọa độ tâm chịu gió. Trường hợp 1: Canô đủ khách và 100% dự trữ. T1 = 0,309 (m). Bề mặt hứng Si Zi AV = Ki*Si M = Ki*Si*ZiTT Ki gió (m2) (m) (m2) (m3)1 Mạn khô 3.6 1 0.3 3.6 1.08 Cọc buộc + bạt2 0.01 0.6 0.9 0.006 0.0054 che Tổng cộng 3.61 1.2 3.606 1.0854 Z = 0.300 Trường hợp 2: Canô đủ khách và 10% dự trữ. T2 = 0,3 (m). Bề mặt hứng Si Zi AV = Ki*Si M = Ki*Si*ZiTT Ki gió (m2) (m) (m2) (m3)1 Mạn khô 3.708 1 0.309 3.708 1.145772 Cọc buộc + bạt2 0.01 0.6 0.909 0.006 0.005454 che Tổng cộng 3.718 1.218 3.714 1.151226 Z = 0.309 Trường hợp 3: Canô không khách và 100% dự trữ. T3 = 0,26 (m). M= Bề mặt hứng Si AV = Ki*SiTT 2 Ki Zi (m) 2 Ki*Si*Zi gió (m ) (m ) (m3)1 Mạn khô 4.002 1 0.3385 4.002 1.354677 Cọc buộc + bạt2 0.01 0.6 0.934 0.006 0.005604 che Tổng cộng 4.012 1.2725 4.008 1.360 Z = 0.339 Trường hợp 4: Canô không khách và 10% dự trữ. T4 = 0,25 (m). Bề mặt hứng Si Zi AV = Ki*Si M = Ki*Si*ZiTT Ki gió (m2) (m) (m2) (m3) 1 Mạn khô 4.08 1 0.339 4.08 1.38312 Cọc buộc + bạt 2 0.01 0.6 0.939 0.006 0.0056 che Tổng cộng 4.09 1.278 4.086 1.3887 Z = 0.34 1. Mômen nghiêng do tác động của gió Mv và mômen Mc : Bảng 3.14: Bảng xác định các tải trọng độngT Ký Đơn Các trường hợp tải trọng Các thông số hiệ vị 1 2 3 4 u1 Lượng chiếm nước D Tấn 1.75 1.66 1.3 1.212 Mớn nước T m 0.307 0.3 0.26 0.25 2 3.70 4.003 Diện tích hứng gió AV m 3.6 4.08 8 2 Chiều cao tâm hứng 0.30 0.334 Z m 0.3 0.4 gió 9 9 Chiều cao tâm ổn định5 h0 m 1.29 1.42 1.63 1.62 ban đầu6 Hệ số béo thể tích 0.45 0.52 0.55 0.58 Kg/m7 Áp lực gió PV 2 16 16 16 16 0.06 0.048 Mômen do gió MV Tm 0.07 0.05 7 69 Trị số n1 n1 0.287 0.35 0.97 1.151 Trị số mo m0 0.78 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 15 Chương 15: Kiểm tra ổn định theo tiêu chuẩn thời tiết Ổn định của Canô được kiểm tra cho 4 trường hợp tải trọngtrên. Nội dung kiểm tra bao gồm: Mv Mc hay K = Mc / Mv 1. Trong đó: Mv : mômen nghiêng tác dụng động gây nên bởi áp suấtgió (Tm). Mv = 0,001 Pv * Av * Z (Tm) Pv : áp lực gió tính toán (Kg/m3). Av : diện tích mặt chịu gió (m3). Z : khoảng cách từ tâm chịu gió tới mặt đường nướcthực tế (m). Mc : mômen lực được xác định theo công thức: Mc = D*lđ (Tm). lđ : cánh tay đòn ổn định động được xác định trên đồ thị(m). D: trọng lượng chiếm nước của Canô (Tấn). Biên độ chòng chành của Canô được xác định theo bảng 7.2.3 (TCVN 5801- 2001). Phụ thuộc trị số m được xác định tại 2.3.3 và 2.3.4 trang 445 [tài liệu 3] Kết quả tính được trình bầy trong bảng 3.14 1.Diện tích và tọa độ tâm chịu gió. Trường hợp 1: Canô đủ khách và 100% dự trữ. T1 = 0,309 (m). Bề mặt hứng Si Zi AV = Ki*Si M = Ki*Si*ZiTT Ki gió (m2) (m) (m2) (m3)1 Mạn khô 3.6 1 0.3 3.6 1.08 Cọc buộc + bạt2 0.01 0.6 0.9 0.006 0.0054 che Tổng cộng 3.61 1.2 3.606 1.0854 Z = 0.300 Trường hợp 2: Canô đủ khách và 10% dự trữ. T2 = 0,3 (m). Bề mặt hứng Si Zi AV = Ki*Si M = Ki*Si*ZiTT Ki gió (m2) (m) (m2) (m3)1 Mạn khô 3.708 1 0.309 3.708 1.145772 Cọc buộc + bạt2 0.01 0.6 0.909 0.006 0.005454 che Tổng cộng 3.718 1.218 3.714 1.151226 Z = 0.309 Trường hợp 3: Canô không khách và 100% dự trữ. T3 = 0,26 (m). M= Bề mặt hứng Si AV = Ki*SiTT 2 Ki Zi (m) 2 Ki*Si*Zi gió (m ) (m ) (m3)1 Mạn khô 4.002 1 0.3385 4.002 1.354677 Cọc buộc + bạt2 0.01 0.6 0.934 0.006 0.005604 che Tổng cộng 4.012 1.2725 4.008 1.360 Z = 0.339 Trường hợp 4: Canô không khách và 10% dự trữ. T4 = 0,25 (m). Bề mặt hứng Si Zi AV = Ki*Si M = Ki*Si*ZiTT Ki gió (m2) (m) (m2) (m3) 1 Mạn khô 4.08 1 0.339 4.08 1.38312 Cọc buộc + bạt 2 0.01 0.6 0.939 0.006 0.0056 che Tổng cộng 4.09 1.278 4.086 1.3887 Z = 0.34 1. Mômen nghiêng do tác động của gió Mv và mômen Mc : Bảng 3.14: Bảng xác định các tải trọng độngT Ký Đơn Các trường hợp tải trọng Các thông số hiệ vị 1 2 3 4 u1 Lượng chiếm nước D Tấn 1.75 1.66 1.3 1.212 Mớn nước T m 0.307 0.3 0.26 0.25 2 3.70 4.003 Diện tích hứng gió AV m 3.6 4.08 8 2 Chiều cao tâm hứng 0.30 0.334 Z m 0.3 0.4 gió 9 9 Chiều cao tâm ổn định5 h0 m 1.29 1.42 1.63 1.62 ban đầu6 Hệ số béo thể tích 0.45 0.52 0.55 0.58 Kg/m7 Áp lực gió PV 2 16 16 16 16 0.06 0.048 Mômen do gió MV Tm 0.07 0.05 7 69 Trị số n1 n1 0.287 0.35 0.97 1.151 Trị số mo m0 0.78 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thiết kế canô kéo Vật liệu Composite canô thuỷ động học công nghệ đóng tàuTài liệu liên quan:
-
8 trang 67 0 0
-
Tối ưu hóa chế độ cắt và độ nhám bề mặt khuôn dập khi gia công vật liệu composite nền nhựa, cốt hạt
13 trang 46 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.5: Cơ học chất lỏng
12 trang 45 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường thân tàu
0 trang 41 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng: Phân tích bất ổn định phi tuyến tấm composite
84 trang 40 0 0 -
Thuật ngữ tiếng Anh căn bản dùng trong kỹ thuật đóng tàu: Phần 2
189 trang 38 0 0 -
Nghiên cứu các loại vật liệu kỹ thuật: Phần 2
176 trang 37 0 0 -
tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 4
5 trang 32 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ: Vật liệu composite trong điêu khắc ứng dụng ở Việt Nam từ năm 1990 đến nay
31 trang 31 0 0 -
Kỹ thuật Vật liệu cơ khí hiện đại: Phần 2
158 trang 30 0 0