Danh mục

Thiết kế công trình chịu tác động của tải trọng động đất bằng ETABS version 9

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 480.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Các khái niệm cần lưu ý:1.1. Khối lượng, m:Theo định luật Newton, lực F = m x a. Khối lượng m º F Û gia tốc a = 1 m/s2.1.2. Bậc tự do, DOF:Có hai loại sau: MDOF, hệ nhiều bậc tự do; SDOF, hệ một bậc tự do.1.3. Tần số dao động tự nhiên và mode dao động tự nhiên (Natural Frequency, dao động mà công trình cóđược do trọng lượng bản thân của nó, không có sự tác động của tải trọng ngoài)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế công trình chịu tác động của tải trọng động đất bằng ETABS version 9 TínhtoáncôngtrìnhchịutảitrọngđộngđấtbằngETABS,biênsoạn:NguyễnCảnhToàn ThiếtkếcôngtrìnhchịutácđộngcủatảitrọngđộngđấtbằngETABSversion91. Cáckháiniệmcầnlưuý: 1.1. Khốilượng,m: TheođịnhluậtNewton,lựcF=mxa.Khốilượngm≡ F⇔giatốca=1m/s2. 1.2. Bậctựdo,DOF: Cóhailoạisau:MDOF,hệnhiềubậctựdo;SDOF,hệmộtbậctựdo. 1.3. Tầnsốdaođộngtựnhiênvàmodedao độngtựnhiên(NaturalFrequency,dao độngmàcôngtrìnhcó đượcdotrọnglượngbảnthâncủanó,khôngcósựtácđộngcủatảitrọngngoài)2. Cácbướcthựchiện: 2.1. Khaibáonguyênvậtliệu,Materialproperties: Bêtông:Khốilượngriêng,MassperUnitvolume:ρ=γ /g=2,5/10=0,25. m = 2π Lýdophảikhaibáomụcnàyvìtacó chukỳ dao độngT đượctínhbằng T ,dođó nếucông k trìnhkhôngcókhốilượngriêngm,hoặcgiátrịmrấtnhỏdẫntớigiátrịkrấtlớn⇒giátrịTmàtacóđược rấtbé.Nhưvậy,ngườithiếtkếdễnhầmlẫncôngtrìnhcủamìnhđãđạtđủđộcứng,vàchukỳTcóđược đãnằmtrongphạmvigiớihạn.Dovậy,mụcMassperUnitvolumebắtbuộcphảikhaibáokhitínhtoán phântíchđộnglực. 2.2. Khốilượngthamgiatínhdaođộng: Khốilượngđà,dầm,cột,sàn,vách→ETABStựtínhtoán; Khốilượnghoànthiện,khốilượngtường,mộtphầnhoạttải→ngườithiếtkếtínhtoán. TheotiêuchuẩnMỹ,phầnkhốilượngthamgiatínhdaođộnglàTT+0,5HTtoànphần.Theotiêuchuẩn VN,giátrịtươngứnglàTT+0,8HTdàihạn.Cảhaicáchtínhnàyđềuchogiátrịtươngđương.Vídụ:Theo TCVN2737:1995,tảitrọngtoànphầntácdụnglênsàntheobảngtralà200daN/m2,trongđóphầndàihạn là 130daN/m2phầnngắnhạnlà 70daN/m 2.TheoTCVN,HTDHx0,8=130x0,8=104daN/m 2;theoTC Mỹ,HTTPx0,5=200x0,5=100daN/m 2.Như vậy,đểthốngnhất,ta ápdụnghệ sốgiảmtảichohoạttải đượcnêutrongTC229:1999là50%chocôngtrìnhcókểđếnngườivàtrangthiếtbị. 2.3. KhốilượngtậptrungM: Phântíchphẳng:M=mxS q g + 0,5 p m–khốilượngphânbố, m = = trongđó: ; g 9,81 S–diệntíchsàn. Thôngthường,giátrịq=9~14kN/m2(1T=10kN),thườngchọnq=10~11kN/m2 q 10 ~ 11 m= = g 9,81 SauđógánkhốilượngtậptrungMbằngJointMass:AssignJoint/Point→AdditionalPointMass… Trang1/14 TínhtoáncôngtrìnhchịutảitrọngđộngđấtbằngETABS,biênsoạn:NguyễnCảnhToàn NhậpthamsốMvàoôDirectionX,Y. +Cáchkhácchophươngpháptínhtoánkhungphẳng:Chỉcầntínhkhốilượngcủasànchiachogiatốc trọngtrườngthìđượcgiátrịM,sauđógántươngtựnhưtrên. Phântích3chiều:Chúý:khôngcầnphảichianhỏphầntửshellbằngEdit→MeshAreashayAssign→Shell/Area→AreaObjectMeshOptions…khigiảibàitoándaođộngvìsaisốchỉlà1%vớikhicóchianhỏcácphầntửshell. Khaibáokhốilượng:Cócáccáchsau: o Cách1:  Tínhcáclớphoànthiện,vd:1,2kN/m2  Tínhcáclớptường,vd:2,5kN/m2  Xácđịnhhoạttải,vd:2kN/m2  M=[q=1,2+2,5+2=5,7kN/m2]/g=9,81 SauđógánlênshellbằngAreaMass,  Cách2:Khôngcầnnhậpsàn,chỉcầnnhậpkhungsauđótínhtoántoànbộkhốilượngsànlàbao o G san = nhiêu,sauđóchọnhếtcácnútgiaogiữadầm–cột,rồigán M (vớiN=sốnúttrênsàn) g.N bằngJointMass. Cách3: o  Nhậpmôhình.  Khaibáocáctrườnghợptảitrọng,theohìnhsau: Trang2/14 TínhtoáncôngtrìnhchịutảitrọngđộngđấtbằngE ...

Tài liệu được xem nhiều: