Danh mục

thiết kế hệ thống dẫn động cho băng tải, chương 4

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 200.46 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu thiết kế hệ thống dẫn động cho băng tải, chương 4, kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
thiết kế hệ thống dẫn động cho băng tải, chương 4Chương 4: Thiết kế bộ truyền trục víta.Các thông số và điều kiện làm việc:Hướng ren: ren trái.Công suất trên trục vít: Ptv = 3,56(kW).Công suất trên bánh vít: Pbv = 2,64(kW).Mômen trên bánh vít: Tbv = 525363,7(N.mm) = 525,36(N.m)Tỉ số truyền: u tv = 25 .Số vòng quay trục vít: n tv = 1200 (v/ph)Số vòng quay bánh vít: n bv = 48 (v/ph)Tuổi thọ: Lh = 38400 (giờ)Làm việc một chiều, tải va đập nhẹ.b. Tính toán thiết kế:b.1Cấp chính xác,loại trục vít và vật liệu:Dự đoán vận tốc trượt: (3,7 ¸ 4,6) vs = 4 .n tv . 3 Tbv 10 (3,7 ¸ 4,6) Þ vs = 4 .1200. 3 525,36 10 Þ vs = (3,58 ¸ 4,45)= 4(m / s)Do đó chọn sơ bộ cấp chính xác của bộ truyền: cấp 8.Vì vs < 5 nên chọn: Vật liệu bánh vít: đồng thanh không thiếc Br AlFe9-4 có σ ch = 200(MPa),σ b = 400(MPa) Vật liệu trục vít thép 45 tôi đạt HRC >45, mài và đánh bongren vít.Do phải mài ren vít nên chọn trục vít than khai.b.2 Các ứng suất cho phép:Bánh vít kém bền hơn trục vít nên ta tính toán cho bánh vít.Ứng suất tiếp xúc cho phép: Bánh vít bằng đồng thanh không thiếc có: [σ H ]= (276 ¸ 300)- 25.vs Þ [σ H ]= (276 ¸ 300)- 25.4 Þ [σ H ]= ( ¸ 200)= 176(MPa). 176Ứng suất uốn cho phép: Bánh vít bằng đồng thanh không thiếc quay 1 chiều nên ta có: 106 [σ F ]= (0,25.σch + 0,08.σ b ). 9 N FE Trong đó: 9 2 æT ö ÷ N FE = 60.å ç iç ÷ ÷ .n i .t i ç i= 1 è T ÷ max ø é T ö9 æ 56 æ0,8T ö 9 ù ê ÷ ç Þ N FE = 60. ê ÷ . + ç ÷ . 24 ú bv .L h .n ç ø çT ÷ 56 + 24 è ç T ÷ 56 + 24 ú ç è ÷ ø ê ë ú û é T ö9 æ 56 æ0,8T ö 9 ù ê ÷ ç Þ N FE = 60. ê ÷ . + ç ÷ . 24 ú .48.38400 ç ø çT ÷ 56 + 24 è ç T ÷ 56 + 24 ú ç è ÷ ø ê ë ú û Þ N FE = 8,19.107 106 Þ [σ F ]= (0,25.200 + 0,08.400)5 = 50,26(MPa) . 8,19.107b.3.Tính toán các thông số của bộ truyền:Số mối ren z tv trên trục vít: u tv = 25 Î (16,30)Þ z tv = 2 .Số răng trên bánh vít: z bv = u tv .z tv = 25.2 = 50 .Hệ số đường kính q của trục vít phải thoả: q 0,22 £ £ 0,4 z bv Þ 11 £ q £ 20 Chọn theo tiêu chuẩn: q = 12,5 .Hiệu suất sơ bộ: æ u ö ÷ æ 25 ö÷ ç ç ηsb = 0,9ç1 - tv ÷= 0,9ç1 - ÷ ÷= 0,79 . ç 200 ø è ç 200 ÷ è øKhoảng cách trục tính theo độ bền tiếp xúc: 2 æ æ ö q ö 3 ç170 ÷ Tbv .K H a w = ç1 + ç ÷. ç ÷ ç ÷. ç ÷ ÷ è ÷ ÷ è z bv ø ç[σ H ] (q / z bv ) ø Trong đó: Hệ số tải trọng tính: K H = K v .K β Hệ số tải trọng động: K v = 1, 4 (do cấp chính xác cấp8,vs = 4(m / s) Hệ số tập trung tải trọng: K β = 1,1 (do tải thay đổi) Þ K H = 1, 4.1,1 = 1,54 . 2 æ 12,5 ö æ ö 525363,7.1,54 ÷. 3 ç170 ÷ . Vậy a w = ç1 + ç ÷ ç ÷ = 180,67(mm) ç è 50 ÷ è176 ÷ ( ø ç ø 12,5/ 50) 2.a w 2.180,67 Môđun: m = = = 5,78(mm) z bv + q 50 + 12,5 Theo tiêu chuẩn chọn m = 6,3(mm) . Tính lại khoảng cách trục: m.(q + z bv ) 6,3.(12,5 + 50) aw = ...

Tài liệu được xem nhiều: