Danh mục

thiết kế hệ thống lạnh, chương 4

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 225.88 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tính toán cách nhiệt cách ẩm cho máy đá vảy và kho chứa đá vảyMáy đá vảy : Phía bên trong của 2 lớp vỏ hình trụ đứng của cối đá vảy được phun polyurethane có độ dày : CN = 0,2m nên hoàn toàn cách nhiệt. Hệ số truyền nhiệt thực qua vách trụ đứng của cối đá được tính theo biểu thức * Kiểm tra đọng sương Để vách ngoài và trần không bị đọng sương thì :kt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
thiết kế hệ thống lạnh, chương 4 CHƯƠNG IVCÁCH NHIỆT, CÁCH ẨM4.1.Tính toán cách nhiệt cách ẩm cho máy đá vảy và kho chứa đá vảy4.1.1.Máy đá vảy : Phía bên trong của 2 lớp vỏ hình trụ đứng của cối đá vảy được phunpolyurethane có độ dày : CN = 0,2m nên hoàn toàn cách nhiệt. Hệ số truyền nhiệt thực qua vách trụ đứng của cối đá được tính theo biểuthức : 1 kt  1 d 1  2. .Ln 2  2. . 1 .d 1 d1 2. . 2 .d 2 theo TL6 1   1,453W / m .K 2 1 1 1  2.3,14.Ln  2.3,14.23,3 0,9 2.3,14.8.0,9 * Kiểm tra đọng sương Để vách ngoài và trần không bị đọng sương thì :kt < ks t1  t s Mà k s  0,95. 1 . W /m 2 k (TL1trang 66) t1  t 2 Với : t 1 : nhiệt độ môi trường bên ngoài t 2 :nhiệt độ môi trường bên trong t s :nhiệt độ đọng sương  1 :hệ số toả nhiệt về phía không khí Máy đá vảy đặt trong phòng điều hoà nên t 1 =25 C  =70%  t s =18C 25  18 Nên ta có k s  0,95.23,3.  5,16 7 W /m 2 k 25  5  kt < ks Như vậy không xảy ra hiện tượng đọng sương trên bề mặt ngoài thiết bị.4.1.2.Kho chứa đá vảy Các kho đá vảy ngày nay thường được làm bằng các tấm panel gồm : hailớp thép cacbon bên ngoài và ở giữa là lớp cách nhiệt polyuretal 1 1,2 : Tole Colorbond dày 0.6mm 3 : Lớp cách nhiệt 2 34.1.2.1 Tính chiều dày cách nhiệt của vách Vách bao và trần kho lạnh có chung kết cấu, được lắp ghép bằng các tấmpanel, được xác định theo biểu thức sau : 1  1  1   CN  CN      i   , m  (TL1 trang 64) k  1 i  2   Trong đó : CN : chiều dày của lớp cách nhiệt. CN : hệ số đẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt. 1 : hệ số toả nhiệt của môi trường bên ngoài vách cách nhiệt. 2 : hệ số toả nhiệt của vách vào buồng lạnh. k : hệ số truyền nhiệt lấy theo tiêu chuẩn. i : chiều dày của lớp vật liệu thứ i. i : hệ số đẫn nhiệt của lớp vật liệu thứ i.  1  1 2.0,0006 1   cn  0,025      85,08mm  0,28  23,3 45,35 8   Chọn  cn  100mm  Hệ số truyền nhiệt thực qua lớp cách nhiệt : 1 1 kv   0,24W / m 2 . K 1  CN 1 t 1 0,1 1 2.0,0006         CN  2 t 23,3 0,025 8 45,35 Kv=0,24W/m2.K  Kiểm tra đọng sương : Kho đá vảy đặt trong phòng có điều hoà nhiệt độ - Nhiệt độ bên ngoài kho : t 1 =25C, =70%  t s =18C - Nhiệt độ trong kho : t 2 =-5C  k=0,28 W /m 2 k t1  t s 25  18 k s  0,95. 1 .  0,95.23,3.  5,16 W/m2.K t1  t 2 25  (5) So sánh ks> kt nên đảm bảo không đọng sương trên bề mặt tủ.4.1.2.2.Bề dày cách nhiệt trần Chiều dày cách nhiệt nền tính theo công thức 1  1  1   CN   CN      i    (TL1 trang 64) ...

Tài liệu được xem nhiều: