Danh mục

THIẾT KẾ KHÁCH SẠN 300 GIƯỜNG

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 50.00 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

A. Quy mô và đặc điểm:Khách sạn có quy mô loại vừa khoảng 300 giường với cấp công trình cấp I. Địa điểm côngtrình tự chọn với khu đất xây dựng dự tính khoảng 20 m2/ giường. Khu đất xây dựng cóthiên nhiên và cảnh quan phong phú. Giải pháp hình khối và số tầng tuỳ thuộc ý đồ thiết kếvới chiều cao các phòng ngủ 3 -3,3m, các phòng ăn, sảnh... 3,9 - 4,5m (chiều cao có thểthông 2 tầng)....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THIẾT KẾ KHÁCH SẠN 300 GIƯỜNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ KHÁCH SẠN 300 GIƯỜNGA. Quy mô và đặc điểm:Khách sạn có quy mô loại vừa khoảng 300 giường với cấp công trình cấp I. Địa điểm côngtrình tự chọn với khu đất xây dựng dự tính khoảng 20 m2/ giường. Khu đất xây dựng cóthiên nhiên và cảnh quan phong phú. Giải pháp hình khối và số tầng tuỳ thuộc ý đồ thiết kếvới chiều cao các phòng ngủ 3 -3,3m, các phòng ăn, sảnh... 3,9 - 4,5m (chiều cao có thểthông 2 tầng).B. Nhiệm vụ thiết kế :I. Khối ngủ:1 Phòng ngủ đặc biệt 20 ÷ 30 phòng ( 40 ÷ 60 giường) Mỗi phòng 2 ÷ 3 buồng. Loại 2 buồng chiếm 60% : 24 ÷ 28 m2 Loại 3 buồng chiếm 40% : 36 ÷ 42 m22 Phòng ngủ loại I 70÷ 90 phòng ( 100 ÷ 120 giường) Mỗi phòng 1 buồng: 16 ÷ 20 m2 Khu vệ sinh: 4 ÷ 5 m23 Phòng ngủ loại II 90 ÷ 100 phòng( 120 ÷ 140 giường) Mỗi phòng 1 buồng: 14 ÷ 18 m2 Khu vệ sinh: 3,5 ÷ 4 m2II. KHỐI CÔNG CỘNG:1 Nhóm sảnh: Sảnh đón tiếp. 240 m2 Sảnh tầng: 100 m2 Các phòng tiếp khách 75 m2 Tiếp đón Reception 50 m2 Kế toán (cạnh Reception) 20 m2 Gửi tiền, đồ vật: 30 m2 Đổi tiền 5 m2 / chỗ Gian trưng bày giới thiệu mỹ nghệ, lưu niệm. 120 ÷ 200 m2 Y tế 12 m2 Quầy bưu điện 5 m2 / chỗ Tổng đài điện thoại 12 m2 Quầy sách báo 18 m2 / chỗ 200 ÷ 250 chỗ Phòng đa năng (Hội nghị, chiếu phim... ) 1,8 m2 / chỗ2 Nhóm ăn uống. 250 ÷ 300 chỗ Phòng ăn lớn (1,5 m2 / chỗ) 2 ÷ 4 phòng ăn nhỏ 20 ÷ 30 m2 / phòng Bar cà phê giải khát 50 ÷ 80 chỗ (0,8 m2 / chỗ) Sàn nhảy có Bar 250 ÷ 300 chỗ3 Nhóm bếp Kho lương thực, thực phẩm, rượu bia 150 ÷ 200 m2 Gia công thô, tinh 200 ÷ 250 m2 Soạn và phục vụ nhà bàn 70 ÷ 100 m2 Pha đồ uống 35 ÷ 40 m2 Các phòng quản lý và phục vụ nhân viên 50 ÷ 70 m2 (Bếp trưởng, kế toán, thay quần áo nhân viên)4 Nhóm giải trí thể thao 2 ÷ 4 bàn ( 45 m2 / bàn) Bóng bàn Bàn cờ 2 ÷ 4 phòng ( 45 m2 / phòng) Tập thể hình 1 ÷ 2 phòng ( 30 m2 / phòng) Khu tắm hơi, mát xa 10 ÷ 15 chỗ (10 ÷ 15 m2 / chỗ ) Bể bơi có mái che, bể vầy (Thay quần áo tắm, bar) Sân bóng các loạiIII. KHỐI HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ , KHO , KỸ THUẬT .1 Nhóm hành chính quản trị Phòng giám đốc khách sạn 24 ÷ 36 m2 Phòng phó giám đốc 18 ÷ 24 m2 Phòng tiếp khách 24 m2 Phòng ăn của nhân viên 36 m2 Phòng nghỉ trưa của nhân viên 24 m2 x 2 phòng Phòng tài chính kế toán 18 m2 Phòng nghiệp vụ kỹ thuật 18m2 Phòng hành chính quản trị 24 m2 Khu vệ sinh nam, nữ2 Nhóm kho, kỹ thuật Kho đồ vải 90 m2 Kho đồ gỗ 70 m2 Kho sứ thuỷ tinh 70 m2 Kho vật tư khác 70 m2 Phòng kỹ thuật điều khiển điện 30 m2 Điều hoà trung tâm 50 m2 Nhà đỗ xe ô tô của khách 25 m2 /xe ( 10 ÷ 20 xe) Nhà để xe đạp xe máy 0,9 m2 /xe x 100 xe)Ngoài ra còn có khu vực bố trí trạm bơm áp lực, trạm cung cấp nước, các phòng phục vụkhác.C. YÊU CẦU THỂ HIỆN:1. Mặt bằng tầng 1 và các tầng điển hình 1/1002. Mặt bằng chi tiết các loại phòng ngủ có bố trí nội thất 1/503. Mặt cắt ( tối thiếu 2 mặt cắt)4. Mặt bằng tổng thể.5. Phối cảnh công trình6. Phối cảnh nội thất sảnh7. Phối cảnh trục đo (không bắt buộc)Thể hiện trên khổ giấy A1, có thể giới thiệu phương án bằng một thuyết minh ngắn gọn( ý tưởng) trong bản vẽ số 1.8. Không làm mô hình.9. Thể hiện bằng các loại dụng cụ, phương tiện tuỳ ý không hạn chế hình thức, phongcách và các phương tiện thể hiện.10. Thời gian: Tuần 2 ÷ 8 Tuần 9 thể hiện ( từ 14h đến 16h chiều thứ 7).Đà Nẵng ngày ...

Tài liệu được xem nhiều: