Danh mục

Thiết kế mạch chỉnh lưu điều khiển động cơ điện một chiều, chương 5

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thực hiện dđy quấn kiíu đồng tđm bố trí theo chiều dọc trục với mỗi cuộn dđy dược quấn thănh nhiều lớp dđy,mỗi lớp dđy được quấn liín tục câc vòng dđy sât nhau.Câc lớp dđy câch điện với nhau bằng bìa câch điện.14.Tính sơ bộ số vòng dây trên một lớp của cuộn sơ cấp:W11 = .kc = 34,55 vòngh _ chiều cao trụKc =0,95 Hệ số ĩp chặtChọn w11 = 35 vòng- Sơ bộ chọn lớp dđy cuộn sơ cấp: n11 = 8,5 lớpchọn n11 = 9 lớpCó 298 vòng chia làm 9 lớp. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế mạch chỉnh lưu điều khiển động cơ điện một chiều, chương 5Chương 5: TÍNH TOÁN DÂY QUẤN9. Säú voìng dáy mäùi pha så cáúp maïy biãún aïp : U1 380 W1 = = =298,2 vòng 4,44. f .QFe .BT 4,44  50  57,4  10 4  1Chọn w1 = 298 Vòng10.Säú voìng dáy mäùi pha thæï cáúp maïy biãún aïp : W2 = U 2 .W1= 104,35  298 = 81,8 voìng U1 380 Chọn W2 = 82 voìng Sơ bộ chọn mật đọ dòng điện trong MBA J1 = J2 =2,5 A/mm211.Tiãút diãûn dáy dáùn så cáúp maïy biãún aïp : S1 = I1 = 13,14  5,256 (mm2) J1 2,5 Chọn dây dẫn tiết diện chữ nhật cấp cách điện B Chuẩn hóa tiết diện theo tiêu chuẩn S1 = 5,29 mm2 Kích thước dây kể cả cách điện :S1cd= a1  b1  1,23  4,40mm 2Tính lại mật độ dòng điện cuộn sơ cấp J1 = I1 = 13,14  2,48 mm2 S1 5,2912.Tiãút diãûn dáy dáùn thứ cáúp maïy biãún aïp : I2 S2 = = 48,58 = 19,432 (mm2) J2 2,5 Chọn dây dẫn tiết diện chữ nhật cấp cách điện B Chuẩn hóa tiết diện theo tiêu chuẩn S2 = 19 mm2 Kích thước dây kể cả cách điện :S2cd= a 2  b2  2,83  6,9mm 2 Tính lại mật độ dòng điện cuộn sơ cấp J2 = I 2 = 48,58  2,56 mm2 S2 1913.Thực hiện dây quấn kiêu đồng tâm bố trí theo chiều dọc trục với mỗi cuộn dây dược quấn thành nhiều lớp dây,mỗi lớp dây được quấn liên tục các vòng dây sát nhau.Các lớp dây cách điện với nhau bằng bìa cách điện.KẾT CẤU DÂY QUẤN SƠ CẤP14.Tênh så bäü säú voìng dáy trãn mäüt låïp cuía cuäün så cáúp: h  2hg 18  2  1 W11 = .kc =  0,95  34,55 vòng b1 0,44h _ chiều cao trụKc =0,95 Hệ số ép chặtChọn w11 = 35 vòng- Sơ bộ chọn lớp dây cuộn sơ cấp: n11 = W1  298  8,5 lớp W11 35chọn n11 = 9 lớp Coï 298 voìng chia laìm 9 låïp. Váûy choün 8 låïp âáöu coï 34 voìng, låïp thæï 9 coï 26 voìng- Chiãöu cao thæûc tãú cuía cuäün så cáúp: W b 35  0,44 h1  11 1   16,21 cm Kc 0,95Chọn ống dây làm bằng vật liệu cách điện có bề dày S01 = 0,1 cmKhoảng cách từ trụ tới cuộn sơ cấp a01 = 1cm- Đường kính ngoài của dây cách điện : Dt = d + 2a01 – 2S01 = 9 + 2.1 - 2.0,1 = 10,8 cm- Đường kính trong của dây cách điện : Dt1 = Dt + 2.S01 = 10,8 + 2.0,1 = 11 cmChọn bề dày cách điện giữa các lớp dây ơ cuộn sơ cấp cd11 = 0,1 mm- Bề dày cuộn sơ cấp: Bd1 = (a1 + cd11).n11 = (1,23 + 0,1)9 = 12 mm = 1,2 cm- Đường kính ngoài cua cuộn sơ cấp: Dn1 = Dt1 + 2.Bd1 = 11 + 2.1,2 = 13,4 cm- Đường kính trung bình cua cuộn sơ cấp: Dt1  Dn1 11  13,4 Dtb1 =   12,2 cm 2 2- Chiều dài dây quấn sơ cấp: l1 = W1    Dtb1  298    12,2  11422 cm = 114,2 mKẾT CẤU DÂY QUẤN THỨ CẤP- Choün så bäü chiãöu cao cuäün thæï cáúp: h2 = h1 = 16,21 (cm)- Tênh så bäü säú voìng dáy trãn mäüt låïp: W12 = h2  k c  16,21  0,95  22,32 vòng b2 0,69Chọn W12 = 22 vòng- Sơ bộ chọn số lớp dây cuộn thứ cấp: W 82 n12  2   3,7 lớp W12 22Chọn n12 = 4 lớpNhæ váûy 3 låïp âáöu coï 21 voìng, låïp thæï 5 coï 19 voìng.- Chiãöu cao thæûc tãú cuía cuäün thæï cáúp : W b 22  0,69 h2  12 2   16 cm Kc 0,95- Đường kính trong cuộn thứ cấp: Dt2 = Dn1 + 2cd12 = 13,4 + 2.1 = 15,4 cm- Choün bãö daìy caïch âiãûn giæîa caïc låïp dáy åí cuäün thæï cáúp: cd22 = 0,1 (mm) - Bãö daìy cuäün thæï cáúp: Bd2 = (a2 + cd22)n12=(0,283 + 0,01)4 = 1,17 cm- Đường kính ngoài của cuộn thứ cấp: Dn2 = Dt2 + 2Bd2 = 15,4 + 2.1,17 = 17,74 cm- Đường kính trung bình của cuộn thứ cấp: D  Dn 2 15,4  17,74 Dtb 2  t 2   16,57 cm 2 2- Chiều dài dây quấn thứ cấp: l 2  W2    Dtb 2  82    16,57  4269 cm = 42,69 m- Đường kính trung bình các cuộn dây: Dt1  Dn 2 11  17,74 D12    14,37 cm 2 2Chọn khoảng cách giữa hai cuộn thứ cấp: a22 =2 cmTÍNH KÍCH THƯỚC MẠCH TỪVới đường kính trụ d = 9 cm,ta có số bậc là 6 trong nửa tiết diện trụ.-Toàn bộ tiết diện cua bậc trụ: Qbt = 2(1,1.8,5+0,9.8+0,8.7+0,7.5,5+0,5.4+0,4.2,5) = 58 cm2- Tiết diện hiệu quả của trụ: Qt = Khq . Qbt = 0,95.58 = 55,1 cm2- Tổng chiều dày các bậc thang của trụ: dt = 2(1,1+0,9+0,8+0,7+0,5+0,4) = 8,8 cm- Số lá thép dùng trong các bậc: Bậc 1 n1 = 11  22 lá 0,5 9 Bậc 2 n2 =  19 lá 0,5 ...

Tài liệu được xem nhiều: