Danh mục

Thiết kế môn học chi tiết máy

Số trang: 30      Loại file: doc      Dung lượng: 553.50 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền. Các thông số cho trướcLực kéo xích tải F: 1100 (KG)Vận tốc xích tải V: 0,2 (m/s)Bước xích tải t : 100 (mm)Số răng đĩa xích tải z :10Thời gian phục vụ :5 nămSai số vận tốc cho phép 4.Hiệu suất bộ truyền xích h1=0,93Hiệu suất của các cặp bánh răng trụ h2=0.972=09409Hiệu suất của nối trục di động h3=0,99
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế môn học chi tiết máy Thiết kế môn học chi tiết máyĐề 8.8: Thiết kế trạm dẫn động xích tảiI/ Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền 1. Các thông số cho trước Lực kéo xích tải F: 1100 (KG) Vận tốc xích tải V: 0,2 (m/s) Bước xích tải t : 100 (mm) Số răng đĩa xích tải z :10 Thời gian phục vụ :5 năm Sai số vận tốc cho phép 4 2. Chọn các thông số Hiệu suất bộ truyền xích η1=0,93 Hiệu suất của các cặp bánh răng trụ η2=0.972=09409 Hiệu suất của nối trục di động η3=0,99 Hiệu suất của các ổ lăn η4=0.993=0,9703 Hiệu suất của toàn bộ hệ thống η=η1. η2. η3. η4=0,93.0,9409.0,99.0,9703=0,8406 3. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền Công suất tính toán của động cơ : vì tải trọng không đổi nên Pt=Plv=F.V/1000=1100.9,81.0,2/1000=2,1582 (KW) Công suất cần thiết của động cơ: Pct=Pt/η=2,1582/0,8406=2,5674 (KW) Số vòng quay của trục xích tải: nlv=60000.V/(z.t)=60000.0,2/(10.100)=12 (v/p) Chọn tỷ số truyền hệ thống ut=58 Số vòng quay sơ bộ của động cơ : nsb=nlv.ut=12.58=696 (v/p) Chọn nđb=750(v/p) . Ta chọn được động cơ điện: Động cơ 4A112MB8Y3 có các đặc tính sau: Công suất động cơ Pđc=3 (KW) Số vòng quay động cơ nđc=701 (v/p) Cosϕ=0,74 ; η=79 Tmax T T = 2,2 ; K = 1,8 > max = 1,3 (yêu cầu của hộp giảm tốc) Tdn Tdn T Vậy chọn động cơ thỏa mãn về tính khởi động 1II/ Tính toán thiết kế bộ truyền 1. Phân phối tỷ số truyền Tỷ số truyền hệ thống ut=nđc/nlv=701/12=58,4167 ut=uh.un Với uhvà un lần lượt là tỷ số truyền của hộp số và bộ truyền ngoài u 58,4167 Chọn un=2,921 → uh= u = 2,921 ≈ 20 t n Hộp giảm tốc 2 cấp nên uh=u1.u2 Với u1 là TST của cấp nhanh u2 là TST của cấp chem. Tra bảng ta có u1=5,69 ; u2=3,51 2. Tính công suất , momem và số vong quay trục Đối với trục động cơ có Pđc=3 (KW) ; nđc=701 (v/p) Pđc 3 T = 9,55.10 6. = 9,55.10 6. = 40870,18 (Nmm) n đc 701 Đối với trục thứ nhất (I) P1=Pct. ηol. η3=2,5674.0,99.0,99=2,5163 (KW) n1=nđc=701 (v/p) (vì động cơ nối với trục sơ cấp của hộp giảm tốc thông qua nối trục) P1 2,5163 T1 = 9,55.10 6. = 9,55.10 6. = 34280,54 (KW) n1 701 Đối với trục thứ hai (II) P2=P1. ηol. ηBr=2,5163.0,98.0,99=2,4413 (KW) n2=n1/u1=701/5,69=123,198 (v/p) P2 2,4413 T2 = 9,55.10 6. = 9,55.10 6. = 189243,45 (Nmm) n2 123,198 Đối với trục thứ ba (III) P3=P2. ηol. ηBr=2,4413.0,98.0,99=2,3685 (KW) n3=n2/u2=123,198/3,51=35,1 (v/p) P3 2,3685 T3 = 9,55.10 6. = 9,55.10 6. = 644420,94 (Nmm) n3 35,1 Từ các kết quả trên ta có bảng số liệu sau: 2 Trụ Động cơ I II III c Thông số Công suất 3 2,5163 2,4413 2,3685 P(KW) Số vòng quay 701 701 123,198 35,1 n(v/p) Monen xoắn 40870,1 34280,5 189243,4 644420,94 T(Nmm) 8 4 5 Tỷ số truyền u 1 5,69 3,513. Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng 3.1/ Bộ truyền cấp nhanh 3.1.1/Chọn vật liệu chế tạo Do yêu cầu của hộp giảm tốc không quá đặc biệt nên ta chọn vật liệu như sau: Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện : Độ cứng HB1=285 Giới hạn bền σ b1 = 850( MPa ) Giới hạn chảy σ ch1 = 580( MPa ) Bánh lớn : Thép 45 tôi cải thiện : Độ cứng HB2=230 Giới hạn bền σ b 2 = 750( MPa ) Giới hạn chảy σ ch 2 = 450( MPa ) 3.1.2/Xác định các ứng suất cho phép σ 0 H lim = 2.HB + 70; S H = 1,1 σ 0 F lim = 1,8HB; S F = 1,75 σ 0 H lim : ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở σ 0 F lim : ứng suất uốn cho phép ứng với chu kỳ cơ sở SH,SF Hệ số an toàn khi tính tiếp xúc và uốn Bánh nhỏ : σ 0 Hli m1 =2.HB1+70=2.285+70=640 (MPa) σ 0 F lim 1 =1,8HB1=1,8.285=513 (MPa) 3Bánh lớn :σ 0 Hli m 2 =2.HB2+70=2.230+70=530 (MPa)σ 0 F lim 2 =1,8HB2=1,8.230=414 (MPa)[σ H ] = σ 0 H lim .K HL / S H[σ F ] = σ 0 F lim .K FC / S F[σ H ]; [σ F ] Là ứng suất tiếp xúc và ứng suấ ...

Tài liệu được xem nhiều: