Danh mục

Thiết kế môn học nền và móng

Số trang: 25      Loại file: doc      Dung lượng: 915.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trên cơ sở điều kiện địa chất đã có nghiên cứ tính tốn các chỉ tiêu cơ lí của các lớp đất ,ta đánh giá trạng thái của đất để lựa chọn tầng đất tốt nhất phục vụ cho việc thiết kế móng. Tên đất và trạng thái đất được xác định và đánh giá dựa vào các bảng tra trong giáo trình cơ học đất. Tên đất xác định dựa vào Ip, Trạng thái đất xác định dựa vào ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế môn học nền và móng TKMH Nền & Móng ĐỀ BÀI: 1.Tải trọng tác dụng Tải trọng Đơn vị Giá trị Nt (tc) – Tĩnh tải tiêu chuẩn KN 6000 Nh (tc) – Hoạt tải tiêu chuẩn KN 1650 2.Số Hx – Hoạt tải tiêu chuẩn KN 150 liệu thuỷ văn và Hy – Hoạt tải tiêu chuẩn KN 175 chiều dài My – Momen hoạt tải tiêu chuẩn KN.m 1100 nhịp : Mx – Momen hoạt tải tiêu chuẩn KN.m 1300 Hạng mục ĐơnTvị hợp tải trọng ổ Số liệu D-N MNCN m 6.5 MNTN m 3.25 MNTT m 4.25 Ht-thuyền m 4.50 MNTC m Lấy cao hơn MNTN 1-1,5m CĐMĐTN m Giả õ thiết cao độ lớp đất trên cùng ở cột địa tầng là 0.00 CĐMĐSX m -1.90 Chiều dài nhịp m 32.40 3. Số liệu hố khoan địa chất ( theo hình trụ lỗ khoan ) Bề dày lớpTên lớp W WL WP IP IL γ γS γC e Sr ϕ C - 1 - TKMH Nền & Móng KN/m3 KN/m3 KN/m3 KN/m2 (Độ) (m) (%) (%) (%) (%) (-) (-) (-) 2o1 8.1 49.5 33.5 24.1 9.4 5.70 16.2 26.8 10.84 1.473 0.900 6.9 15’ 18o2 14.4 28.1 37.2 21.6 15.6 0.42 18.7 27.2 14.60 0.863 0.885 17.6 21’ 19o3 20.6 39.5 21.6 17.9 TKMH Nền & Móng n (%) : Độ rỗng e : Hệ số rỗng Sr : Độ bão hồ c (kN/m ) : Lực dính đơn vị 2 ϕ ( độ ) : Góc ma sát trong của đất ∆ : Tỷ trọng của đất . Trên cơ sở điều kiện địa chất đã có nghiên cứ tính tốn các chỉ tiêu cơ lí của các lớp đất ,ta đánh giá trạng thái của đất để lựa chọn tầng đất tốt nhất phục vụ cho việc thiết kế móng. Tên đất và trạng thái đất được xác định và đánh giá dựa vào các bảng tra trong giáotrình cơ học đất. Tên đất xác định dựa vào Ip Trạng thái đất xác định dựa vào IL Căn cứ vào đề bài ta có: - Lớp đất 1 có Ip = 9.4 < 17 là đất sét pha. - Lớp đất 2 có Ip = 15.6 < 17 là đất sét pha. - Lớp đất 3 có Ip = 17.9 > là đất sét. Mặc khác : lớp đất 1 có IL = 2.7 > 1 đất ở trạng thái chảy Lớp đất có IL = 0.42 , đất ở trạng thái dẻo cứng. Lớp đất 3 có IL < 0 nên đất ở trạng thái cứng Đánh giá theo hệ số lỗ rỗng e,hệ số rỗng càng lớn cường độ của đất nền càng nhỏ, biến dạng của đất càng lớn. PHẦN II THIẾT KẾ KỸ THUẬT LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÔNG TRÌNHBỐ TRÍ CHUNG TRỤ CẦU: - 3 -TKMH Nền & Móng a aI.Xác định kích thước trụ cầu và tải trọng: A.Xác định kích thước trụ: Vị trí xây dựng trụ cầu nằm xa bờ và phải đảm bảo thông thuyền , sự thay đổi cao độ mực nước giữa MNCN và MNTN là tương đối cao . Xét cả điều kiện mỹ quan trên sông nên chọn cao độ mặt bệ thấp hơn MNTN 0,5m . Cao độ đáy dầm = MNTT+Htt = 4.25 + 4.5 = 8.75đm Cao độ đỉnh trụ = Cao độ đáy dầm – 0.3 = 8.75 – 0.3 = 8.45 ...

Tài liệu được xem nhiều: