Danh mục

Thiết kế nền và móng

Số trang: 28      Loại file: docx      Dung lượng: 590.44 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bố trí chung trụ cầuXác định kích thước trụChọn kích thước thỏa mãn quy định khổ thông thuyền Cấp 2 Htt = 9,0 m -Theo mực nước thông thuyền(MNTT), ta có cao độ đỉnh trụ:CĐĐT = MNTT + Htt – Hgối = 7.5 + 9.0 - 0.3 = 16.2 m -Theo mực nước cao nhất (MNCN), ta có cao độ đỉnh trụ:CĐĐT = MNCN + 0.5 = 14.0 + 0,5 = 14.5 m
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế nền và móngTKMH NỀN VÀ MÓNG GVHD : Thầy Nguyễn Đình Dũng THIẾT KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNGI – Bố trí chung trụ cầu 1. Xác định kích thước trụ Chọn kích thước thỏa mãn quy định khổ thông thuyền Cấp 2⇒ Htt = 9,0 m - Theo mực nước thông thuyền(MNTT), ta có cao độ đỉnh trụ: CĐĐT = MNTT + Htt – Hgối = 7.5 + 9.0 - 0.3 = 16.2 m - Theo mực nước cao nhất (MNCN), ta có cao độ đỉnh trụ: CĐĐT = MNCN + 0.5 = 14.0 + 0,5 = 14.5 m  Chọn: Cao độ đỉnh trụ =+16.2 m Cao độ đỉnh bệ (CĐĐB) = + 2.0 m Cao độ đáy bệ = CĐĐB – Hb = 2.0-2.0 = +0.0 m Chiều cao thân trụ: H = 16.2 – 2.0 = 14.2 m Mặt cắt ngang trụ 2.Tính toán các tải trọng và lập tổ hợp tải trọng tác dụng lên trụ cầu 2.1. Tải trọng bản thân của KCPT và các bộ phận khác (DC1) a) Tĩnh tải dầm DC1 = S (d) x L(n) x n(d) x γ (bt) x g x10-9Nguyên Sỹ Hai – Cầu Đường Pháp K51 ̃ ̉TKMH NỀN VÀ MÓNG GVHD : Thầy Nguyễn Đình Dũng S (d) : Diện tích mặt cắt ngang dầm chủ: = 2 m2 = 2.106 mm2 Trong đó: L (n): chiều dài nhịp = 70m = 7.104 mm n (d) : số hộp dầm chủ = 2 (bt): Trọng lượng thể tích bê tông = 2500 kg/m3 DC 1 = 2.106 x 7.104 x 2x 2500 x 9.81 x 10-9 = 6867000(N) 2.2. Trọng lượng lớp phủ và lan can (DW) DW = (DW1 + DW2) DW1: Trọng lượng của lớp bê tong Asphalt DW2: Trọng lượng của lớp phần bê tông lân cân. ̣ DW = 9,81 {0,05 x 70 x (14,8 – 0,5) x 2300 + 2x100 x 70} = 1266618 (N) 2.3. Hoạt tải (LL) và tải trọng bộ hành (nếu có) Sơ đồ xếp tải chia thành các trường hợp sau : TH1: Xe tải thiết kế (LL) + tải trọng làn thiết kế (9.3 kN/m) TH2: Xe hai trục (LL) + tải trọng làn thiết kế (9.3 kN/m) TH3: 90% x (02 xe tải thiết kế (LL) + (2 làn)tải trọng làn thiết kế 9.3 kN/m) HL = m x n x LL Trong đó: LL = max (LL1, LL2, LL3) Sơ đồ xếp hoạt tải thiết kế trụ cầuNguyên Sỹ Hai – Cầu Đường Pháp K51 ̃ ̉TKMH NỀN VÀ MÓNG GVHD : Thầy Nguyễn Đình Dũng* Trường hợp 1: (LL1) 1 xe thiết kế + tải trọng làn LL1 = 145 (1 + Y1) + 35. Y2 + LL1 = 637495 (N)* Trường hợp 2 (LL2) 1 xe 2 trục + tải trọng lan ̀ LL2 = 110 (1+Y) +* Trường hợp 3 (LL3) 0,9 (2 xe tải TK + tải trọng làn) LL3= 0,9 [ 145 (1 + Y1 + Y4 + Y5) + 35 (Y2 + Y3) + 9,3 . L ] Y1 = Y2 = Y3 = Y4 = Y5 = LL3 = 1072458 (N)Nguyên Sỹ Hai – Cầu Đường Pháp K51 ̃ ̉TKMH NỀN VÀ MÓNG GVHD : Thầy Nguyễn Đình Dũng Ta có bảng hoạt tải như sau Tải trọng Pi Yi Pi xYi 145 1 145 145 0,94 136,3 Xe tải thiết kế 35 0,877 30,7 Tổng: Σ = A x m x n 1657487 110 1 110 Xe hai trục 110 0,983 108 Tổng: Σ = B x m x n 1413386 145 1 145 145 0,94 136,6 35 0,877 30,7 2 xe tải thiết kế 35 0,786 27,51 145 0,724 104.98 145 0,663 96.135 Tổng: Σ = C x m x n 2658130 D = 9.3 x 0.5 x Ls x m x n = 2788400 Tải trọng làn 9,3 E = 9.3 x Ls x m x n 0.5 x Ls (Ls) = 1692.6 LLmax = LL3 Chọn LL = LL3 = 1072480 (N) HL = 0.65x4x1072.48 = 2788400 (N) 2.4. Lực hãm xe (BR) BR = 0,25 (145 x 2 + 35) x m x n Với m = ...

Tài liệu được xem nhiều: