Danh mục

Thông báo số 5523/TB-BNN-VP

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 97.26 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông báo số 5523/TB-BNN-VP về việc ý kiến kết luận của Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bùi Bá Bổng tại hội nghị khoa học công nghệ nông nghiệp 2006-2007 các tỉnh Nam bộ tổ chức ngày 13 tháng 10 năm 2007 tại TP. Hồ Chí Minh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông báo số 5523/TB-BNN-VP B NÔNG NGHI P VÀ C NG HOÀ XÃ HÔI CH NGHĨA VI T NAM PHÁT TRI N NÔNG c l p - T do - H nh phúc THÔN ******* ***** S : 5523/TB-BNN-VP Hà N i, ngày 22 tháng 10 năm 2007 THÔNG BÁOÝ KI N K T LU N C A TH TRƯ NG B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI NNÔNG THÔN BÙI BÁ B NG T I H I NGHN KHOA H C CÔNG NGH NÔNGNGHI P 2006-2007 CÁC T NH NAM B T CH C NGÀY 13 THÁNG 10 NĂM 2007 T I TP. H CHÍ MINHB Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ã t ch c H i ngh Khoa h c Công nghNông nghi p 2006-2007 các t nh Nam b vào ngày 13 tháng 10 năm 2007 t i Tp.HChí Minh.Tham d H i ngh , v phía a phương có lãnh o S NN&PTNT, S Th y s n, SKhoa h c Công ngh , Trung tâm Khuy n nông - Khuy n ngư các t nh thành vùng ng b ng sông C u Long và ông Nam b . V phía Trung ương có i di n m t sB , ngành, các cơ quan thu c B NN&PTNT, các Vi n, Trư ng, m t s doanhnghi p, h i, hi p h i và các cơ quan thông tin i chúng. Th trư ng B NN&PTNTBùi Bá B ng ch tr h i ngh .M c tiêu c a h i ngh nh m: (1) Xác nh các ti n b khoa h c và công ngh có thchuy n giao vào s n xu t t k t qu th c hi n các tài khoa h c công ngh tronggiai o n 2006-2007; (2) Xác nh ho c xu t các bi n pháp chuy n giao vào s nxu t các ti n b k thu t, g m ưa vào chương trình khuy n nông-khuy n ngư,chuy n giao cho doanh nghi p, xây d ng d án s n xu t th - th nghi m và (3)xu t nghiên c u b sung ho c nâng cao.H i ngh ã nghe các báo cáo và tham lu n c a các i bi u. Th trư ng Bùi Bá B ng ã phát bi u k t lu n H i ngh như sau:1. Tham gia H i ngh g m 220 i bi u thu c 145 ơn v v i 22 báo cáo ã ư c trìnhbày, trong ó ngoài báo cáo c a các Vi n, trư ng, còn có báo cáo c a các doanhnghi p và a phương. Các báo cáo u sát v i m c tiêu c a H i ngh . B ánh giácao s chuNn b nghiêm túc c a các cơ quan, các báo cáo viên và công tác t ch c c aV KHCN.2. Nh ng năm g n ây, Nhà nư c ã tăng cư ng u tư cho nghiên c u khoa h ccông ngh ph c v s nghi p công nghi p hoá, hi n i hoá nông nghi p nông thôn,cùng v i s u tư gia tăng, cơ ch qu n lý KHCN B NN&PTNT cũng ã ư c i m i, nh v y các k t qu NCKH ã có hi u qu cao, t i ra ư c nhi u TBKT m icó giá tr th c ti n áp ng yêu c u nâng cao s c c nh tranh c a nông nghi p Vi tNam và thu nh p nông dân. i v i vùng Nam b , tác ng hi u qu KHCN ư cbi u hi n khá rõ thông qua vi c tăng năng su t c a h u h t các lo i cây tr ng và v tnuôi (bao g m th y s n) trong nh ng năm g n ây, m c dù i u ki n s n xu t g pnhi u khó khăn do thiên tai, d ch b nh. i u này có ý nghĩa quan tr ng i v i vùngNam b là nơi s n xu t hàng hoá l n và vùng xu t khNu l n v nông nghi p (bao g mth y s n) c a c nư c. Tuy v y, trư c yêu c u phát tri n c a t nư c, Nhà nư c vànhân dân ang òi h i các ti n b khoa h c k thu t trong nông nghi p c n có hi uqu cao hơn n a và tác ng vào s n xu t nhanh hơn n a.3. H i ngh ã t ng k t ư c nhi u ti n b KHKT và công ngh m i t k t qu nghiênc u các tài KHCN có kh năng ng d ng vào s n xu t trên các lĩnh v c tr ng tr t,chăn nuôi, lâm nghi p, th y l i, th y s n cho vùng Nam b .a. Lĩnh v c tr ng tr t – BVTVCác gi ng m i ư c xác inh s d ng vào s n xu t:+ Lúa, b p, u nành, u ph ng (7 gi ng lúa: OM 4495, OM 5930, OM 5239, OM4668, VN 99-3, LC 22-7, LC 22-14; 6 gi ng ngô: VN 98-2, VN 118, VN 112, PCA759, SSC 5057, 5286);+ Mía, khoai mì, i u (2 gi ng mía: VN 84-422, VN 85-1427; 3 gi ng i u: T 2/11,TL 6/3, T 11/2);+ Nhóm cây ăn qu (cam không h t, xoài ài Loan, xoài Úc…, tuy n ch n dòng d aQueen);+ Nhóm rau: m t s gi ng lai m i ư c ch n t o (trong nư c) thành công;+ Xây d ng ư c k thu t th c hành s n xu t t t (GAP) cho CAQ;+ TBKT tr ng xem i xá l trong vư n cây có múi phòng tr b nh Greening;+ M t s s n phNm sinh h c ph c v tr ng tr t-BVTV-b o qu n-ch bi n.b. Lĩnh v c chăn nuôi-thú y- Gi ng v t nuôi m i:+ L n lai gi a gi ng n i (Móng cái) x ngo i ( i B ch, Landrace, ngo i x ngo i côngth c 2 máu 3 máu;+ Gi ng gà: LV1, LV2, V3, Gà Lai XLV (Sasso x Lư ng Phư ng);+ Hai dòng v t cao s n T5 (tr ng) và T6 (mái).- Công ngh s n xu t (trong nư c) v c xin phòng m t s b nh quan tr ng v t nuôi;- Quy trình chăn nuôi bò lai hư ng s a, bò th t;- Quy trình s n xu t th t l n an toàn và mô hình s n xu t l n an toàn;- Xác nh b gi ng cây th c ăn chăn nuôi;- Ch phNm x lý nư c th i chăn nuôi/th y s n: H&L.c. Lĩnh v c lâm nghi p- Gi ng lâm nghi p m i:+ Dòng b ch àn SM23, SM16 và m t s dòng b ch àn lai;+ Dòng keo lai AH7 và AH1;+ Keo lá tràm Â15, Â9.- Xác nh cơ c u cây lâm nghi p cho phát tri n r ng cây m c nhanh;- K thu t thâm canh r ng keo lai;- Quy trình nâng cao dinh dư ng c a t trong tr ng r ng;- K thu t tr ng r ng tràm vùng bán ng p nh m c i thi n môi trư ng các lòng h thu i n ho c nơi có i u ki n tương t ;- xu t chuy n hư ng s d ng r ...

Tài liệu được xem nhiều: