Thống kê hóa học và tin học trong hóa học Phần 4
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 479.21 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khi lập đồ thị chuẩn để xác định nồng độ Fe2+ trong nước bằng phương pháp trắc quang , thu được kết quả sau :Nồng độ Fe2+ (µg/ml) Mật độ quang (A)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thống kê hóa học và tin học trong hóa học Phần 4 2. Bài tập 2: Khi lập đồ thị chuẩn để xác định nồng độ Fe2+ trong nước bằng phương pháp trắcquang , thu được kết quả sau :Nồng độ Fe2+ (µg/ml) 0,20 0,50 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 0,039 0,087 0,177 0,354 0,537 0,710 0,857Mật độ quang (A) a) Hãy lập phương trình đường hồi quy kèm theo đặc trưng cần thiết (P=0,95). b) Tính x * ứng với P = 0,95 của một dung dịch chưa biết nồng độ có mật độ quang : A = Y * = 0,635 (với n = 3) Các số liệu tham khảo: Với Y= ax + b k∑ x i yi − ∑ x i ∑ yi a= = 0,173320 k ∑ x i2 − (∑ x i ) 2 ∑y − a∑ x i i b= = 0,005696 k ∑y − b∑ y i − a ∑ x i y i = 0,00052155 2 SSE = i (∑ y ) 2 ∑y − SST = = 0,60363571 2 i k SSR = SST – SSE = 0, 60311416 MSR = SSR = 0,60311416 SSE MSE = = 0,00010431 k−2 ∑y − b∑ y i − a ∑ x i y i 2 i = MSE = =0 ,0 0 0 1 0 4 3 1 2 S Y k−2 SY= 0,010213 kS 2 Với f = k-2 = 5 Sa = 2 Y k ∑ x i2 − (∑ x i ) 2 Sa= 0,002279 S 2 ∑ x i2 Y Với f = k-2 = 5 S= 2 k ∑ x i2 − (∑ x i ) b 2 Sb= 0,006406 R2 = 0,999136 Với Y’ = a’x 65 ∑x y a = i i =0,174938 ∑x 2 i SST = 0,60363571 SSR = 0,60303168 ∑y − a ∑ x i y i = 0,00060403 2 SSE = i SSE MSE = = 0,000101 k −1 S Y / = 0,010034 S a / = 0,001349 R2 = 0,999643 BÀI TẬP 1. Lập đồ thị chuẩn để xác định nồng độ PO43- trong mẫu lúa bằng phương pháp trắc quang , thu được kết quả sau :Nồng độ PO43- (µg/ml) 1 2 4 8 12 16 20 0,032 0,061 0,119 0,234 0,347 0,465 0,587 Mật độ quang (A) a) Hãy lập phương trình đường hồi quy kèm theo đặc trưng cần thiết (P=0,95). b) Tính x * ứng với P = 0,95 của một dung dịch chưa biết nồng độ có mật độ quang : A = Y * = 0,235 (với n = 3) 2- Lập đồ thị chuẩn để xác định nồng độ S2- trong nước bằng phương pháp trắc quang , thu được kết quả sau :Nồng độ S2- (µg/ml) 1 2 4 6 8 10 12 0,044 0,083 0,165 0,252 0,335 0,420 0,504 Mật độ quang (A) a) Hãy lập phương trình đường hồi quy kèm theo đặc trưng cần thiết (P=0,95). b) Tính x * ứng với P = 0,95 của một dung dịch chưa biết nồng độ có mật độ quang : A = Y * = 0,315 (với n = 4) 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO7- Doerffel – Thống kê trong hóa học phân tích – NXB ĐH&THCN – 19838- Cù Thành Long – Giáo trình “xử lý thống kê trong thực nghiệm hóa học” – ĐH Tổng hợp TP HCM 19919- Đặng Hùng Thắng – Thống kê và ứng dụng – NXB GD – 1999 67 PHẦN II: TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG HÓA HỌC Chương 1: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG MICROSOFT EXCELI. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRONG EXCEL.Công cụ phân ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thống kê hóa học và tin học trong hóa học Phần 4 2. Bài tập 2: Khi lập đồ thị chuẩn để xác định nồng độ Fe2+ trong nước bằng phương pháp trắcquang , thu được kết quả sau :Nồng độ Fe2+ (µg/ml) 0,20 0,50 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 0,039 0,087 0,177 0,354 0,537 0,710 0,857Mật độ quang (A) a) Hãy lập phương trình đường hồi quy kèm theo đặc trưng cần thiết (P=0,95). b) Tính x * ứng với P = 0,95 của một dung dịch chưa biết nồng độ có mật độ quang : A = Y * = 0,635 (với n = 3) Các số liệu tham khảo: Với Y= ax + b k∑ x i yi − ∑ x i ∑ yi a= = 0,173320 k ∑ x i2 − (∑ x i ) 2 ∑y − a∑ x i i b= = 0,005696 k ∑y − b∑ y i − a ∑ x i y i = 0,00052155 2 SSE = i (∑ y ) 2 ∑y − SST = = 0,60363571 2 i k SSR = SST – SSE = 0, 60311416 MSR = SSR = 0,60311416 SSE MSE = = 0,00010431 k−2 ∑y − b∑ y i − a ∑ x i y i 2 i = MSE = =0 ,0 0 0 1 0 4 3 1 2 S Y k−2 SY= 0,010213 kS 2 Với f = k-2 = 5 Sa = 2 Y k ∑ x i2 − (∑ x i ) 2 Sa= 0,002279 S 2 ∑ x i2 Y Với f = k-2 = 5 S= 2 k ∑ x i2 − (∑ x i ) b 2 Sb= 0,006406 R2 = 0,999136 Với Y’ = a’x 65 ∑x y a = i i =0,174938 ∑x 2 i SST = 0,60363571 SSR = 0,60303168 ∑y − a ∑ x i y i = 0,00060403 2 SSE = i SSE MSE = = 0,000101 k −1 S Y / = 0,010034 S a / = 0,001349 R2 = 0,999643 BÀI TẬP 1. Lập đồ thị chuẩn để xác định nồng độ PO43- trong mẫu lúa bằng phương pháp trắc quang , thu được kết quả sau :Nồng độ PO43- (µg/ml) 1 2 4 8 12 16 20 0,032 0,061 0,119 0,234 0,347 0,465 0,587 Mật độ quang (A) a) Hãy lập phương trình đường hồi quy kèm theo đặc trưng cần thiết (P=0,95). b) Tính x * ứng với P = 0,95 của một dung dịch chưa biết nồng độ có mật độ quang : A = Y * = 0,235 (với n = 3) 2- Lập đồ thị chuẩn để xác định nồng độ S2- trong nước bằng phương pháp trắc quang , thu được kết quả sau :Nồng độ S2- (µg/ml) 1 2 4 6 8 10 12 0,044 0,083 0,165 0,252 0,335 0,420 0,504 Mật độ quang (A) a) Hãy lập phương trình đường hồi quy kèm theo đặc trưng cần thiết (P=0,95). b) Tính x * ứng với P = 0,95 của một dung dịch chưa biết nồng độ có mật độ quang : A = Y * = 0,315 (với n = 4) 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO7- Doerffel – Thống kê trong hóa học phân tích – NXB ĐH&THCN – 19838- Cù Thành Long – Giáo trình “xử lý thống kê trong thực nghiệm hóa học” – ĐH Tổng hợp TP HCM 19919- Đặng Hùng Thắng – Thống kê và ứng dụng – NXB GD – 1999 67 PHẦN II: TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG HÓA HỌC Chương 1: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG MICROSOFT EXCELI. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRONG EXCEL.Công cụ phân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hóa học Kiến thức hóa học Tin học hóa học Phân tích hóa họcTài liệu liên quan:
-
Phân biệt bitum, hắc ín, nhựa đường
5 trang 107 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 57 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 56 0 0 -
13 trang 40 0 0
-
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG LẠNH
104 trang 38 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 37 0 0 -
Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
4 trang 35 0 0 -
21 trang 35 0 0
-
Bài Giảng Hóa Đại Cương 1 - Chương 9&10
13 trang 34 0 0 -
Vai trò của hóa chất hoạt động bề mặt trong công nghệ khử mực tuyển nổi
9 trang 34 0 0