Danh mục

Thông tư 02/2002/TT-BTS

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 154.98 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư 02/2002/TT-BTS về điều kiện kinh doanh các ngành nghề thuỷ sản do Bộ Thủy sản ban hành, để hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/2001/NĐ-CP ngày 16/11/2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh các ngành nghề thuỷ sản
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư 02/2002/TT-BTS B THU S N C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 02/2002/TT-BTS Hà N i, ngày 06 tháng 12 năm 2002 THÔNG TƯ C A B THU S N S 02/2002/TT-BTS NGÀY 6 THÁNG 12 NĂM 2002 HƯ NG D N TH C HI N NGHN NNH S 86/2001/N -CP NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2001 C A CHÍNH PH V I U KI N KINH DOANH CÁC NGÀNH NGH THU S N Thi hành Ngh nh s 86/2001/N -CP ngày 16/11/2001 c a Chính ph v i u ki n kinh doanh các ngành ngh thu s n, B Thu s n hư ng d n th c hi n m t s n i dung c a Ngh nh như sau: I. V I TƯ NG ÁP D NG 1. H gia ình, cá nhân nuôi tr ng thu s n không thu c i tư ng i u ch nh c a Ngh nh 86/2001/N -CP (nêu t i kho n 2 i u 2 c a Ngh nh) khi có các i u ki n sau ây: a. Nuôi tr ng thu s n theo hình th c k t h p (như k t h p v i c y lúa, tr ng r ng ng p m n,... ; t n d ng th c ăn t nhiên, th c ăn t ch ); b. Di n tích m t nư c s d ng nuôi tr ng thu s n có quy mô nh như quy nh sau ây: - Nuôi l ng, bè trên sông, bi n, h ch a, m phá, eo v nh có di n tích không quá 100m2. - Ao nư c tĩnh có di n tích không quá 500m2, ao nư c ch y có di n tích không quá 200m2. - B nuôi có di n tích không quá 100m2. - Vùng m t nư c l n ( m, h , eo v nh bi n) ch n ăng p p nuôi tr ng thu s n có di n tích không quá 1000m2. - Ru ng lúa k t h p nuôi tr ng thu s n có di n tích không quá 2000m2 v i mi n B c và mi n Trung, không quá 4000m2 v i ng b ng sông C u Long. c. Nuôi tr ng thu s n t i vùng nư c ngoài vùng quy ho ch phát tri n kinh t c a a phương. 2. H gia ình, cá nhân ch bi n thu s n không thu c i tư ng i u ch nh c a Ngh nh 86/2001/N -CP (nêu tai kho n 2 i u 2 c a Ngh nh) khi có các i u ki n sau: a. Ch bi n thu s n b ng phương pháp th công; b. S n phNm ch bi n không dùng bán buôn, ch bán l tr c ti p cho ngư i s d ng. II. V I U KI N KHAI THÁC THU S N (CHƯƠNG II C A NGHN NNH) 1. Khai thác thu s n trên các vùng bi n Vi t Nam (nêu t i i m a kho n 1 i u 1 c a Ngh nh) ư c hi u là bao g m các ho t ng khai thác thu s n trên các m phá, eo v nh, c a sông, c a l ch, vùng tri u, bãi ngang tính t b bi n ho c chân o (ng n nư c khi thu tri u th p nh t) n h t vùng bi n c quy n kinh t c a Vi t Nam. 2. Gi y phép khai thác thu s n: a. T ch c, cá nhân khai thác thu s n trên các vùng bi n Vi t Nam (tr các ngh khai thác thu s n ư c quy nh t i Ph l c I kèm theo Ngh nh 86/2001/N -CP) ph i có gi y phép khai thác thu s n. Bãi b quy nh t i Ph l c 3 kèm theo Thông tư s 01/2000/TT-BTS nagỳ 28/4/2000 c a B Thu s n v danh m c các ho t ng khai thác thu s n không ph i ăng ký hành ngh . b. Th i h n c a gi y phép ư c quy nh c th như sau: - 12 tháng i v i khai thác thu s n trong tuy n b ; - 24 tháng i v i khai thác thu s n trong tuy n l ng; - 36 tháng i v i khai thác thu s n tuy n khơi (tuy n xa b ). i v i các tàu cá có t ng công su t máy chính t 20 CV tr lên ho c có chi u dài toàn b t 15m tr lên, Gi y phép khai thác thu s n ch có giá tr s d ng theo th i h n nêu trên khi S ch ng nh n kh năng ho t ng t u cá còn th i h n s d ng. c. C c B o v ngu n l i thu s n th c hi n ch c năng qu n lý Nhà nư c v vi c c p gi y phép khai thác thu s n trong ph m vi c nư c b o v và phát tri n ngu n l i thu s n. d. C c b o v ngu n l i thu s n ch u trách nhi m in và phát hành m u gi y phép khai thác thu s n s d ng th ng nh t trong c nư c. N i dung gi y phép khai thác thu s n theo quy nh t i Ph l c 2 ban hành kèm theo Ngh nh 86/2001/N -CP. . Tuy n khai thác thu s n ghi trong m u gi y phép khai thác thu s n ư c t m th i quy nh như sau: - Tuy n b là vùng bi n ư c gi i h n t b bi n (c a t li n và c a các o có U ban nhân dân xã, huy n ho c th tr n) n cách b bi n 6 h i lý i v i vùng bi n V nh B c b , ông Nam b , Tây Nam b và n cách b bi n 3 h i lý i v i vùng bi n mi n Trung. - Tuy n l ng là vùng bi n ư c gi i h n t ư ng cách b bi n 6 h i lý n ư ng ng sâu 30m i v i vùng bi n V ng B c b , ông Nam b , Tây Nam B ; t ư ng cách b bi n 3 h i lý n ư ng ng sâu 50m i v i vùng bi n mi n Trung. - Tuy n khơi là vùng bi n ư c gi i h n t ư ng ng sâu 30m tr ra i v i vùng bi n V nh B c b , ông Nam b , Tây Nam b và t ư ng ng sâu 50m tr ra i v i vùng bi n mi n Trung. 3. i u ki n c p Gi y phép khai thác thu s n: a. T ch c, cá nhân ph i có các lo i gi y t sau ây: - Gi y ch ng nh n dăng ký t u cá: áp d ng cho m i lo i t u cá. - S ch ng nh n kh năng ho t ng t u cá: áp d ng cho t u cá có t ng công su t máy chính t 20 CV tr lên ho c có chi u dài toàn b t 15m tr lên. - S danh b thuy n viên và S thuy n viên: áp d ng cho t u cá có t ng công su t máy chính t 90CV tr lên, t u cá thu c s h u c a các doanh nghi p có v n u tư nư c ngoài, t u thu c s h u c a t ch c, cá nhân nư c ngoài mà doanh nghi p Vi t Nam thuê. Vi c c p các gi y t nê ...

Tài liệu được xem nhiều: