Danh mục

Thông tư 03/1998/TT-BTS

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 177.06 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 03/1998/TT-BTS về quản lý hoạt động nghề cá của người và phương tiện nước ngoài trong các vùng biển của Việt Nam do Bộ Thủy sản ban hành, để hướng dẫn thực hiện Nghị định 49/1998/NĐ-CP ngày 13/7/1998 của Chính phủ về quản lý hoạt động nghề cá của người và phương tiện nước ngoài trong các vùng biển của Việt Nam
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư 03/1998/TT-BTS B THU S N C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 03/1998/TT-BTS Hà N i, ngày 27 tháng 10 năm 1998 THÔNG TƯ C A B TH Y S N S 03/1998/TT-BTS NGÀY 27 THÁNG 10 NĂM 1998 HƯ NG D N TH C HI N NGHN NNH 49/1998/N -CP NGÀY 13-7-1998 C A CHÍNH PH V QU N LÝ HO T NG NGH CÁ C A NGƯ I VÀ PHƯƠNG TI N NƯ C NGOÀI TRONG CÁC VÙNG BI N C A VI T NAM Căn c Ngh nh s 49/1998/N -CP ngày 13-7-1998 c a Chính ph ; Sau khi th ng nh t v i các B liên quan; B Thu s n hư ng d n m t s i m c th như sau: I. NH NG QUY NNH CHUNG V ĂNG KÝ VÀ C P GI Y ĂNG KÝ HO T NG NGH CÁ (SAU ÂY VI T T T LÀ GI Y ĂNG KÝ): 1. i tư ng: Gi y ăng ký ư c c p cho phương ti n nư c ngoài và ngư i i trên phương ti n ó, ho t ng ngh cá trong các vùng bi n c a Vi t Nam. 1.1. Phương ti n nư c ngoài: 1.1.1. Thu c s h u: - Cá nhân, doanh nghi p nư c ngoài, t ch c qu c t không có qu c t ch Vi t Nam, không ăng ký ho t ng t i Vi t Nam. - Doanh nghi p Thu s n ho c có ho t ng Thu s n có v n u tư nư c ngoài ư c thành l p và ho t ng theo Lu t u tư nư c ngoài t i Vi t Nam. 1.1.2. Không ăng ký qu c t ch Vi t Nam. 1.1.3. Riêng các tàu không ph i là tàu khai thác h i s n và các tàu không tham gia và ho t ng ngh cá, ra vào các c ng qu c gia theo quy nh c a B Lu t hàng h i Vi t Nam, th c hi n các h p ng thương m i v xu t nh p khNu hàng hoá (k c hàng hoá là h i s n) thì không thu c i tư ng thi hành Ngh nh s 49/1998/N -CP. 1.2. Ngư i i trên phương ti n nư c ngoài: là ngư i nư c ngoài và ngư i Vi t Nam (n u có, tr giám sát viên Vi t Nam) làm vi c trên phương ti n theo ch c danh m i ngư i. 2. i u ki n: 2.1. ã có m t trong các lo i Gi y phép do B K ho ch và u tư c p sau ây: - Gi y phép u tư - Gi y phép H p tác kinh doanh. 2.2. Có gi y phép ho c văn b n cho phép c a B Khoa h c Công ngh và Môi trư ng ho c B Thu s n n u h p tác v i bên Vi t Nam trên cơ s h p ng h p tác khoa h c k thu t v lĩnh v c thu s n như: i u tra, th nghi m, hu n luy n k thu t... 2.3. H p ng thương m i có ý ki n ng ý c a B Thu s n ho c S Thu s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn v s n phNm thu s n xu t khNu. 2.4. Trong các trư ng h p c th , ch phương ti n ph i tho mãn các yêu c u nêu t i các i m 1, 2, 3 c a m c II dư i ây: 3. Cơ quan c p Gi y ăng ký. B Thu s n u quy n cho C c B o v Ngu n l i Thu s n là cơ quan duy nh t ti p nh n h sơ, c p m i, gia h n, i Gi y ăng ký cho phương ti n nư c ngoài ho t ng ngh cá trong các vùng bi n c a Vi t Nam và s thông báo k t qu cho ngư i có ơn xin phép sau 5 ngày, k t th i i m nh n h sơ tr c ti p ho c nh n ư c theo d u bưu i n. 4. Nh n Gi y ăng ký và n p l phí: - Khi n p ơn và h sơ, ch phương ti n s nh n Gi y ch ng nh n ã n p h sơ và ngày h n thông báo k t qu xét duy t. - N u sau 30 ngày k t ngày ư c h n mà ch phương ti n ho c ngư i ư c u nhi m không t i cơ quan c p gi y ăng ký ho t ng ngh cá nh n Gi y ăng ký ho c b sung h sơ (tr các trư ng h p b t kh kháng) thì B Thu s n s không gi i quy t vi c c p Gi y ăng ký, ho c gia h n Gi y ăng ký theo ơn cũ. - L phí Gi y ăng ký n p t i C c B o v ngu n l i Thu s n theo quy nh c a B Tài chính t i Thông tư Liên B s 07 TT/LB ngày 01-4-1993 c a B Tài chính và B Thu s n. - L phí có th thu b ng ngo i t t do chuy n i ư c quy i t m c l phí b ng ti n Vi t Nam, theo t giá Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam công b t i th i i m thu l phí. II. CÁC LO I GI Y ĂNG KÝ XÉT C P 1. C p Gi y ăng ký l n u: 1.1. Xin c p gi y ăng ký: Ch phương ti n ph i l p h sơ xin ăng ký cho t ng phương ti n và ngư i i trên phương ti n g i n C c B o v ngu n l i Thu s n. H sơ bao g m: 1.1.1. ơn xin ăng ký ho t ng ngh cá (theo m u c a B Thu s n). 1.1.2. M t trong các lo i Gi y phép ã c p nêu t i i m 2.1, 2.2 m c I, ho c h p ng thương m i nêu t i i m 2.3 m c I c a Thông tư này. 1.1.3. H sơ phương ti n. - Gi y ăng ký c a phương ti n do cơ quan có thNm quy n c a nư c mà phương ti n mang qu c t ch c p; - Gi y ăng ki m c a phương ti n do cơ quan ăng ki m c a nư c mà phương ti n mang qu c t ch, ăng ký ho c treo c ho c c a m t qu c gia khác c p ho c c a cơ quan ăng ki m Vi t Nam c p; - nh ch p phương ti n phía trư c, sau, m n trái, m n ph i ( nh màu, kích thư c 9x13 m i nh 1 chi c). 1.1.4. Danh sách, ch c danh, nh c a t ng ngư i trên phương ti n do ch phương ti n kê khai và xác nh n. 1.1.5. Gi y u nhi m cho ngư i i di n ho c i tác Vi t Nam (n u có) trong trư ng h p ch phương ti n không tr c ti p xin c p Gi y ăng ký. 1.1.6. i v i phương ti n thu c doanh nghi p có v n u tư nư c ngoài ư c thành l p và ho t ng theo Lu t u tư nư c ngoài t i Vi t Nam, ho c phương ti n thu c các D án h p tác nghiên c u khoa h c thì ch c n l p h sơ g m các kho n 1.1.1, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.5 i m 1.1 này g i C c B o v ngu n l i Thu s n xem xét. 1.2. Xét c p gi y ăng ký. ...

Tài liệu được xem nhiều: