Danh mục

Thông tư 17/2009/TT-BCT

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.23 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 17/2009/TT-BCT do Bộ Công thương ban hành để sửa đổi Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành quy chế cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu AK để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Chính phủ các nước thành viên thuộc hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Chính phủ Đại hàn Dân quốc...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư 17/2009/TT-BCT B CÔNG THƯƠNG C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ------ c l p - T do - H nh phúc -------- S : 17/2009/TT-BCT Hà N i, ngày 29 tháng 6 năm 2009 THÔNG TƯ S A I QUY T NNH S 02/2007/Q -BTM NGÀY 08 THÁNG 01 NĂM 2007 C A B TRƯ NG B THƯƠNG M I V VI C BAN HÀNH QUY CH C P GI Y CH NG NH N XU T X HÀNG HÓA M U AK HƯ NG CÁC ƯU ÃI THEO HI P NNH V THƯƠNG M I HÀNG HÓA THU C HI P NNH KHUNG V H P TÁC KINH T TOÀN DI N GI A CHÍNH PH CÁC NƯ C THÀNH VIÊN THU C HI P H I CÁC QU C GIA ÔNG NAM Á VÀ CHÍNH PH I HÀN DÂN QU C Căn c Ngh nh s 189/2007/N -CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Công Thương; Căn c Hi p nh v Thương m i Hàng hóa thu c Hi p nh khung v H p tác kinh t toàn di n gi a Hi p h i các qu c gia ông Nam Á (ASEAN) và i Hàn Dân Qu c ã ký s a i t i Phetchaburi, Thái Lan ngày 26 tháng 02 năm 2009; B trư ng B Công Thương s a i Quy t nh s 02/2007/Q -BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 c a B trư ng B Thương m i v vi c ban hành Quy ch c p Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa M u AK hư ng các ưu ãi theo Hi p nh v Thương m i Hàng hóa thu c Hi p nh khung v H p tác kinh t toàn di n gi a Chính ph các nư c thành viên thu c Hi p h i các qu c gia ông Nam Á và Chính ph i Hàn Dân Qu c như sau: i u 1. N i dung s a i Bãi b Ph l c IV – Hư ng d n th c hi n i u 6 c a Ph l c I, ban hành kèm theo Quy ch c p C/O M u AK thu c Quy t nh s 02/2007/Q -BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 B trư ng B Thương m i và thay th b ng Ph l c IV ban hành kèm theo Thông tư này. i u 2. i u kho n thi hành Thông tư này có hi u l c sau 45 ngày k t ngày ký./. Nơi nh n: KT. B TRƯ NG - Th tư ng, các Phó th tư ng Chính ph ; TH TRƯ NG - Các B , cơ quan ngang B , cơ quan thu c Chính ph ; - UBND các t nh , TP tr c thu c TW; - Văn phòng Ch t ch nư c, Văn phòng Qu c h i; - Văn phòng TW và Ban Kinh t TW; - Vi n KSND t i cao; - Toà án ND t i cao; - Cơ quan TW c a các oàn th ; Nguy n C m Tú - B Tư pháp (C c Ki m tra Văn b n); - Công báo; - Ki m toán Nhà nư c; - Website Chính ph ; - Website B Công Thương; - Các S Công Thương; - B Công Thương: B trư ng, các Th trư ng, các V , C c, các ơn v tr c thu c; - Lưu: VT, XNK (09). PH L C IV HƯ NG D N TH C HI N I U 6 C A PH L C I (ban hành kèm theo Thông tư s 17 /2009/TT-BCT ngày 29 tháng 6 năm 2009 c a B trư ng B Công Thương) i u 1. Danh m c Hàng hoá 1. M i Bên s áp d ng i u 6 c a Ph l c I i v i hàng hoá ư c li t kê trong danh m c riêng kèm theo ây. T ng s m t hàng trong danh m c riêng c a t ng nư c s g m m t trăm (100) m t hàng có mã s hàng hóa c p HS 6 s . 2. Hàn Qu c có th ngh s a i danh m c ư c nêu t i kho n 1 c a i u này, và s ư c các Nư c Thành viên ASEAN xem xét m t cách thi n chí. S a i này s ư c thông qua n u ư c Hàn Qu c và Bên liên quan nh t trí. i u 2. Quy t c Xu t x quy nh cho hàng hóa áp d ng i u 6 c a Ph l c I 1. “Hàng hoá xác nh” nêu t i kho n 1, i u 1 c a Ph l c này và b t kỳ s a i nào sau ó, ư c tái nh p khNu dư i d ng hàng hoá không tr i qua b t kỳ quá trình gia công nào ngoài các công o n s n xu t trong ph m vi lãnh th c a Bên tái nh p khNu xu t khNu như ư c quy nh t i i u 8 c a Ph l c I s ư c xem là có xu t x t lãnh th c a Bên ó, v i i u ki n là: a) T ng giá tr nguyên li u u vào không có xu t x t i ó[1] không vư t quá 40% giá FOB c a thành phNm i v i hàng hoá mà ư c xem là có xu t x t i ó; và b) Giá tr các nguyên v t li u ư c xu t khNu t m t Bên không dư i 60% c a t ng giá tr các nguyên v t li u ư c s d ng trong quá trình s n xu t thành phNm 2. Tr khi ư c quy nh khác như ư c nêu trong Ph l c này, các quy t c liên quan trong Ph l c I s ư c áp d ng, v i nh ng s a i thích h p, i v i các m t hàng áp d ng i u 6 c a Ph l c I. i u 3. Th t c c p C/O i v i hàng hóa áp d ng i u 6 c a Ph l c I 1. C/O M u AK c a hàng hoá áp d ng i u 6 c a Ph l c I s do cơ quan có thNm quy n[2] c a Bên xu t khNu c p theo quy nh t i Ph l c V c a Quy ch này. 2. Cơ quan có thNm quy n c p C/O c a Bên xu t khNu ph i ghi rõ trên C/O M u AK r ng hàng hoá ó áp d ng i u 6 c a Ph l c I. 3. Ngo i tr nh ng quy nh khác trong Ph l c này, các quy t c liên quan trong Ph l c V s ư c áp d ng, v i nh ng s a i thích h p i v i hàng hoá áp d ng i u 6 c a Ph l c I. 4. Hàn Qu c s h tr cơ quan h i quan c a Bên nh p khNu ti n hành ki m tra hàng hoá áp d ng i u 6 c a Ph l c I phù h p v i các i u 14, 15 và 16 c a Ph l c V. i u 4 ...

Tài liệu được xem nhiều: