Danh mục

Thông tư 18/2004/TT-BTNMT

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 137.97 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư 18/2004/TT-BTNMT về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, để hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập nước
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư 18/2004/TT-BTNMT B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA TRƯ NG VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 18/2004/TT-BTNMT Hà N i, ngày 23 tháng 8 năm 2004 THÔNG TƯ C A B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯ NG S 18/2004/TT-BTNMT NGÀY 23THÁNG 8 NĂM 2004 HƯ NG D N TH C HI N NGHN NNH S 109/2003/N -CP NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 2003 C A CHÍNH PH V B O T N VÀ PHÁT TRI N B N V NG CÁC VÙNG T NG P NƯ CCăn c Ngh nh s 91/2002/N -CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Tài nguyên và Môitrư ng;Căn c Ngh nh s 109/2003/N -CP ngày 23 tháng 9 năm 2003 c a Chính ph vb o t n và phát tri n b n v ng các vùng t ng p nư c;B Tài nguyên và Môi trư ng hư ng d n th c hi n vi c b o t n và phát tri n b nv ng các vùng t ng p nư c như sau:Ph n 1: QUY NNH CHUNGI. PH M VI I U CH NH VÀ I TƯ NG ÁP D NG1. Thông tư này hư ng d n th c hi n vi c b o t n và phát tri n b n v ng các vùng tng p nư c có h sinh thái c thù, a d ng sinh h c cao, có ch c năng duy trì ngu nnư c và cân b ng sinh thái, có t m quan tr ng qu c t , qu c gia.2. Thông tư này áp d ng i v i t ch c, cá nhân trong nư c và ngoài nư c có ho t ng trên các vùng t ng p nư c c a Vi t Nam.II. PHÂN LO I T NG P NƯ C t ng p nư c là vùng ng p nư c thư ng xuyên ho c t m th i, nư c ch y ho c nư ctù, nư c ng t, nư c phèn, nư c m n ho c nư c l . t ng p nư c ư c phân thành t ng p nư c ven bi n, t ng p nư c n i a.1. t ng p nư c ven bi n t ng p nư c ven bi n là vùng ng p nư c m n, nư c l ven bi n, ven o có sâukhông quá 6 mét khi thu tri u th p g m:a) Vùng nuôi tr ng thu s n;b) Bãi cát, s i, cu i;c) Ru ng mu i;d) Bãi bùn, l y ng p tri u; ) m phá;e) C a sông;g) ng b ng ven bi n, ven sông có nh hư ng c a thu tri u;h) R ng ng p m n;i) Th m th c v t;k) Qu n th san hô.2. t ng p nư c n i a t ng p nư c n i a là vùng ng p nư c ng t, nư c phèn g m:a) Vùng t lúa nư c, cây ng p nư c khác;b) Sông, su i, kênh r ch, mương, m t nư c chuyên dùng, thác nư c;c) H , ao;d) m; ) R ng tràm;e) Bãi bùn, l y;g) Hang, ng ng m.Ph n 2: B O T N VÙNG T NG P NƯ CI. TIÊU CHÍ B O T N1. Vi c xác nh vùng t ng p nư c b o t n theo quy nh t i i u 1 Ngh nh s109/2003/N -CP ngày 23 tháng 9 năm 2003 c a Chính ph v b o t n và phát tri nb n v ng các vùng t ng p nư c (sau ây g i là Ngh nh s 109/2003/N -CP) cănc vào các tiêu chí sau:a) Có tính i di n ho c c áo c a m t vùng t ng p nư c t nhiên;b) Là nơi cư trú, sinh s n thư ng xuyên ho c theo mùa c a nhi u gi ng, loài ng v t,th c v t c h u, quý hi m ho c có nguy cơ b tuy t ch ng;c) Là vùng thư ng xuyên có m t hơn 20.000 con chim nư c ho c hơn 1% s lư ngqu n th toàn c u ho c khu v c c a b t c gi ng, loài nào;d) Gi vai trò quan tr ng i u hòa ngu n nư c, cân b ng sinh thái c a m t vùng và cógiá tr c bi t v c nh quan, môi trư ng; ) Có giá tr c bi t v sinh thái nhân văn, di tích l ch s , văn hoá i v i qu c gia, a phương.2. Vùng t ng p nư c có m t trong các tiêu chí quy nh t i i m 1 M c này, cònhơn 50% di n tích h sinh thái t nhiên thì ư c khoanh vùng b o t n.II. HÌNH TH C B O T N1. Các vùng t ng p nư c áp ng tiêu chí b o t n nêu t i M c I Ph n này ư ckhoanh vùng b o v dư i hình th c: khu Ramsar, khu b o t n thiên nhiên, khu b ot n loài, sinh c nh (sau ây g i chung là khu b o t n t ng p nư c).Vi c xem xét xác nh hình th c khu b o t n t ng p nư c ư c th c hi n d a trêncác y u t sau:a) Khu Ramsar:- Có tính c áo ho c i di n c a các vùng t ng p nư c, có vai trò quan tr ng vthu văn;- Có kh năng h tr cho các gi ng, loài ng v t, th c v t quý hi m ho c có nguy cơb tuy t ch ng;- Có v trí c bi t, là nơi cư trú c a gi ng, loài ng v t, th c v t t i th i i m quantr ng trong vòng i c a chúng;- Có ngu n th c ăn quan tr ng, là bãi tr ng, bãi ương, tuy n ư ng di cư c a cácloài ng v t thu sinh, c bi t là cá trong ho c ngoài khu t ng p nư c nh ngnơi mà chúng ph i ph thu c vào sinh s ng.b) Khu b o t n thiên nhiên:- Có h sinh thái t nhiên tiêu bi u, a d ng sinh h c cao, còn gi ư c các c trưngcơ b n c a t nhiên;- Ít b tác ng c a con ngư i;c) Khu b o t n loài, sinh c nh:- Có vai trò quan tr ng trong vi c b o t n thiên nhiên, duy trì s s ng và phát tri nc a gi ng, loài ng v t, th c v t;- Có kh năng b o t n nh ng sinh c nh, gi ng, loài ng v t, th c v t;- Có m t ng v t, th c v t quý hi m ho c là nơi cư trú, di cư c a ng v t hoang dãquý hi m;- Có giá tr v sinh thái nhân văn, di tích l ch s , văn hoá.2. Các vùng t ng p nư ...

Tài liệu được xem nhiều: