Danh mục

Thông tư 74-ĐP/TCCP

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 98.02 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư 74-ĐP/TCCP về chế độ phụ cấp tạm thời sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn do Ban Tổ chức Chính phủ ban hành, để hướng dẫn thi hành Nghị định số 235-HĐBT ngày 18/9/1985 của Hội đồng Bộ trưởng về chế độ phụ cấp tạm thời sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư 74-ĐP/TCCP BAN T CH C C A CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T PH NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 74- P/TCCP Hà N i, ngày 26 tháng 11 năm 1985 THÔNG TƯ C A BAN T CH C C A CHÍNH PH S 74- P/TCCP NGÀY 26 THÁNG 11 NĂM 1985 HƯ NG D N THI HÀNH NGHN NNH S 235-H BT NGÀY 18-9- 1985 C A H I NG B TRƯ NG V CH PH C P T M TH I SINH HO T PHÍ I V I CÁN B XÃ, PHƯ NG, THN TR N thi hành i u 10 t i Ngh nh s 235-H BT ngày 18-9-1985 c a H i ng Btrư ng và i m 4 t i Ch th s 442-CTTW ngày 25-10-1985 c a Ban Bí thư Trungương ng v vi c quy nh t m th i ph c p sinh ho t phí hàng tháng i v i cán bxã, phư ng, th tr n.Sau khi ã trao i ý ki n v i các cơ quan có liên quan Trung ương và m t s t nh,thành ph , Ban T ch c c a Chính ph hư ng d n như sau:1. Trư c h t c n quán tri t tinh th n i u 10 t i Ngh nh s 235-H BT ngày 18-9-1985 c a H i ng B trư ng và i m 4 t i Ch th s 442-CTTW ngày 25-10-1985c a Ban Bí thư Trung ương ng. Cán b xã, phư ng, th tr n là nh ng ngư i làmvi c tr c ti p hàng ngày v i nhân dân, v a công tác, v a tham gia lao ng s n xu t,khi giao nhi m v thì ư c ph c p sinh ho t phí hàng tháng.2. B máy c a xã, phư ng, th tr n c n ph i g n, nh , có hi u l c, b o m th c hi nt t ch c năng qu n lý Nhà nư c; ph i ki n toàn cán b cho các ban chuyên môn (theoquy nh c a ng và Nhà nư c) có s c làm vi c, b trí kiêm ch c, kiêm vi cb máy ít ngư i mà m i công tác u có ngư i ph trách.3. Vi c phân h ng xã, phư ng, th tr n nh m t c 2 yêu c u nh s lư ng cán b ư c ph c p sinh ho t phí và m c ph c p sinh ho t phí cho nh ng cán b này phùh p v i t ng h ng xã, phư ng, th tr n.Căn c phân h ng xã, phư ng, th tr n có nhi u m t (tương t như khái ni m phânlo i xã theo Quy t nh s 130-CP ngày 20-6-1975 c a H i ng Chính ph ): a dư(di n tích to, nh ), dân s (nhi u, ít), tình hình chính tr , kinh t , xã h i, an ninh qu cphòng (công vi c nhi u, m c ph m vi qu n lý ph c t p) k t h p xem xét.V s lư ng cán b ư c ph c p sinh ho t phí c a m i h ng xã, phư ng, th tr n:a) Có h ng xã, phư ng, th tr n ư c b trí trên dư i 25 ngư i bao g m c cán b chch t, cán b chuyên trách và cán b n a chuyên trách, t i a không quá 30 ngư i.b) Có h ng xã, phư ng, th tr n ư c b trí trên dư i 20 ngư i bao g m c cán b chch t, cán b chuyên trách và cán b n a chuyên trách, t i a không quá 25 ngư i.c) Có h ng xã, phư ng, th tr n di n tích nh , dân s ít, kh i lư ng công vi c khôngnhi u mà l i ít ph c t p, thì b trí s lư ng cán b ít hơn cho phù h p.M c sinh ho t phí cho các ch c danh và m t s ch khác i v i cán b xã,phư ng, th tr n:a) M c 140 ng - 160 ng - 180 ng i v i cán b lãnh o ch ch t g m Bí thư ng u ho c chi b (nơi chưa l p ng u ) Ch t ch U ban nhân dân xã, phư ng,th tr n.b) M c 120 ng - 140 ng - 160 ng i v i cán b chuyên trách khác g m.Thư ng tr c ng u ho c thư ng tr c chi b (nơi chưa l p ng u ); Phó ch t chU ban nhân dân ph trách n i chính, tr c ti p làm Trư ng công an; Phó Ch t ch Uban nhân dân ph trách kinh t ; U viên thư ký U ban nhân dân; U viên quân s Uban nhân dân xã, phư ng, th tr n (Xã i trư ng).c) M c 70 ng - 80 ng - 90 ng i v i cán b n a chuyên trách g m:- Ch t ch U ban M t tr n T qu c; Bí thư oàn thanh niên C ng s n H Chí Minh;H i trư ng H i liên hi p ph n .- Phó công an ph trách h t ch, h khNu, tr t t tr an; xã i phó ph trách hu nluy n, ng viên, th d c th thao; cán b tư pháp hoà gi i; cán b thanh tra nhân dân.- Cán b th ng kê, k ho ch, lao ng; cán b giao thông thu l i, ti u th côngnghi p; cán b văn hoá thông tin; cán b thương binh xã h i, chính sách h u phương.- Cán b qu n lý ru ng t kiêm thu nông nghi p; cán b tài chính ngân sách, qu nlý th trư ng. nh ng xã, phư ng, th tr n có ngu n thu ngân sách t 150.000 ng(ti n m i) tr lên thì cán b tài chính ngân sách ư c ph c p sinh ho t phí như cánb chuyên trách.- Trư ng thôn, Trư ng b n các huy n biên gi i Vi t - Trung.- i v i nh ng xã l n, kh i lư ng công vi c nhi u, có th b trí thêm m t cán bn a chuyên trách làm công tác văn phòng U ban nhân dân kiêm thi ua khen thư ngvà t ch c chính quy n.- i v i nh ng xã ang ti n hành c i t o, xây d ng h p tác hoá nông nghi p, do nhuc u c n thi t có th b trí thêm 1 cán b n a chuyên trách làm công tác H i nông dânt p th .- i v i th tr n ư c v n d ng mô hình t ch c c a xã s p x p và b trí các ch cdanh c n thi t.- i v i phư ng v n d ng mô hình t ch c theo Quy t nh s 94-H BT ngày 26-9-1981 c a H i ng B trư ng s p x p và b trí các ch c danh cho phù h p v i yêuc u qu n lý ô th .- Nơi nào do nhu c u công tác c n thi t ã c cán b trong biên ch Nhà nư c v gicác ch c danh trong ng u , U ban nhân dân và các oàn th như ã nêu trên thìthôi không b trí cán b ư c ph c p sinh ho t phí n a.- i v i cán b , công nhân viên ch c Nhà nư c ã v ngh hưu, còn s c kho thamgia công tác xã, phư ng, th tr n, ngoài ch chính sách ã ư c hư ng, n u gich c danh gì u ư c ph c p sinh ho t phí hàng tháng c a ch c v ó.d) Tr m y t xã, phư ng, th tr n có t 3 n 7 ngư i, bình quân 5 ngư i.- Tr m trư ng, Phó tr m trư ng, y sĩ, y tá trung h c, h sinh trung h c ư c ph c pcác m c 140 ng, 160 ng, 180 ng tuỳ theo năng l c, thái ph c v và thâmniên công tác c a t ng ngư i mà s p x p.- Y t sơ h c ư c ph c p các m c 120 ng; 140 ng; 160 ng, cũng theo cáctiêu chuNn như trên. i v i nh ng xã, phư ng, th tr n ã tuy n d ng cán b y t vào biên ch Nhà nư cthì v n gi nguyên.M t s ch khác c a cán b y t xã, phư ng, th tr n do B y t hư ng d n c thsau khi ã trao i ý ki n th ng nh t v i các B Tài chính, B Lao ng và Ban Tch c c a Chính ph . ) i v i cán b bưu i n xã, Ban T ch c c a Chính ph s bàn c th thêm ...

Tài liệu được xem nhiều: