Thông tư hướng dẫn bảo trì công trình xây dựng
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 338.00 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông tư này hướng dẫn các tổ chức và cá nhân có liên quan về nội dung, trình tự thực hiệnbảo trì công trình xây dựng đối với các công trình xây dựng thuộc mọi nguồn vốn, hình thứcsở hữu trên lãnh thổ Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư hướng dẫn bảo trì công trình xây dựng[TỔNG KẾT HÀM THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT EXCEL]1. Toán học và lượng giác (math and trig) Ví dụ Cú pháp Ý nghĩa Giá trị tuyệt đối của X.ABS(X) ABS(-4.5)=4.5 Làm tròn dưới tới số nguyên gần nhất.INT(X) INT(-4.45)=-5 INT(4.6)=4 Số nhỏ nhất trong các số ≥ X và chia hết cho N.CEILING(X,N) CEILING(4.27,0.1)=4.3 Số lớn nhất trong các số ≤ X và chia hết cho N.FLOOR(X,N) FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2 Làm tròn X tới N chữ số sau dấu phẩy.ROUND(X,N) ROUND(4.27,1)=4.3 ROUND(4.6,0)=5 Cắt X tới N chữ số sau dấu phẩy.TRUNC(X,N) TRUNC(4.27,1)=4.2 Giá trị của cos(X)COS(X)SIN(X) ARCOS của XACOS(X) TANG của XTAN(X) Logarit cơ số 10 của XLOG10(X) Logarit Neper của XLN(X) Số Π = 3.14PI() RANDIANS(90)= Π /2 Chuyển X từ đơn vị độ (0) sang đơn vịRADIANS(X) RADIAN Chuyển X từ đơn vị RADIAN sang đơn vị độDEGREES(X) (0) eXEXP(X)SQRT(X) X Phần dư của phép chia X cho YMOD(X,Y) MOD(5,3)=2 Trả về số ngẫu nhiên nằm trong khoảng (0,1).RAND()QUOTIENT(X,Y) X/YSUM(X1,X2,…,XN) X1+X2+…XN.SUM(miền) Tổng các số trong miền. SUM(E1:E9)SUMIF(miền_kiểm_tra, Tính tổng các ô trong miền tính tổng có ô tương SUMIF(A1:A9,”>5”,B1:điều_kiện, ứng (cùng hàng chẳng hạn) trong miền kiểm tra B9) cho kết quả tổngmiền_tính_tổng) thoả mãn điều kiện. các ô B# với A#>5. (# = 1..9).2. Thống kê (statistical) Ví dụ Cú pháp Ý nghĩa Đếm số lượng giá trị là số trong dãyCOUNT(X1,X2,…,XN) COUNT(1, “A”,3)=2COUNT(miền) Số lượng ô có chứa số trong miền Số lượng dữ liệu trong dãy.COUNTA(X1,X2,…,XN)COUNTA(miền) Số lượng ô có chứa dữ liệu trong miềnCOUNTIF(miền, Số lượng ô trong miền thoả mãn điều kiện. COUNTIF(B1:B9, “>3”)điều_kiện) = số lượng ô trong miền B1:B9 có giá trị lớn hơn 3. Số lượng ô trong dãy thoả mãn điều kiện.COUNTIF(X1,X2,…,XN,điều_kiện) Giá trị trung bình dãy số.AVERAGE(X1,X2,…,XN) Trang 1 / 8AVERAGE(miền) Giá trị trung bình các ô trong miền. Giá trị lớn nhất trong dãy sốMAX(X1,X2,…,XN)MAX(miền) Giá trị lớn nhất trong miền Giá trị nhỏ nhất trong dãy sốMIN(X1,X2,…,XN)MIN(miền) Giá trị nhỏ nhất trong miềnRANK(X, miền, thứ_tự) Xếp hạng X trong miền. Thứ tự xếp hạng =0 RANK(B3,B$1:B$9) hoặc khuyết thì xếp hạng giảm dần theo giá trị, cho thứ hạng của giá trị nếu = 1 thì xếp hạng tăng dần. ô B3.3. Xử lý chữ hay văn bản (text) Ví dụ Cú pháp Ý nghĩa N ký tự bên trái nhất của xâu S.LEFT(S,N) LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC” N ký tự bên phải nhất của xâu S.RIGHT(S,N) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư hướng dẫn bảo trì công trình xây dựng[TỔNG KẾT HÀM THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT EXCEL]1. Toán học và lượng giác (math and trig) Ví dụ Cú pháp Ý nghĩa Giá trị tuyệt đối của X.ABS(X) ABS(-4.5)=4.5 Làm tròn dưới tới số nguyên gần nhất.INT(X) INT(-4.45)=-5 INT(4.6)=4 Số nhỏ nhất trong các số ≥ X và chia hết cho N.CEILING(X,N) CEILING(4.27,0.1)=4.3 Số lớn nhất trong các số ≤ X và chia hết cho N.FLOOR(X,N) FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2 Làm tròn X tới N chữ số sau dấu phẩy.ROUND(X,N) ROUND(4.27,1)=4.3 ROUND(4.6,0)=5 Cắt X tới N chữ số sau dấu phẩy.TRUNC(X,N) TRUNC(4.27,1)=4.2 Giá trị của cos(X)COS(X)SIN(X) ARCOS của XACOS(X) TANG của XTAN(X) Logarit cơ số 10 của XLOG10(X) Logarit Neper của XLN(X) Số Π = 3.14PI() RANDIANS(90)= Π /2 Chuyển X từ đơn vị độ (0) sang đơn vịRADIANS(X) RADIAN Chuyển X từ đơn vị RADIAN sang đơn vị độDEGREES(X) (0) eXEXP(X)SQRT(X) X Phần dư của phép chia X cho YMOD(X,Y) MOD(5,3)=2 Trả về số ngẫu nhiên nằm trong khoảng (0,1).RAND()QUOTIENT(X,Y) X/YSUM(X1,X2,…,XN) X1+X2+…XN.SUM(miền) Tổng các số trong miền. SUM(E1:E9)SUMIF(miền_kiểm_tra, Tính tổng các ô trong miền tính tổng có ô tương SUMIF(A1:A9,”>5”,B1:điều_kiện, ứng (cùng hàng chẳng hạn) trong miền kiểm tra B9) cho kết quả tổngmiền_tính_tổng) thoả mãn điều kiện. các ô B# với A#>5. (# = 1..9).2. Thống kê (statistical) Ví dụ Cú pháp Ý nghĩa Đếm số lượng giá trị là số trong dãyCOUNT(X1,X2,…,XN) COUNT(1, “A”,3)=2COUNT(miền) Số lượng ô có chứa số trong miền Số lượng dữ liệu trong dãy.COUNTA(X1,X2,…,XN)COUNTA(miền) Số lượng ô có chứa dữ liệu trong miềnCOUNTIF(miền, Số lượng ô trong miền thoả mãn điều kiện. COUNTIF(B1:B9, “>3”)điều_kiện) = số lượng ô trong miền B1:B9 có giá trị lớn hơn 3. Số lượng ô trong dãy thoả mãn điều kiện.COUNTIF(X1,X2,…,XN,điều_kiện) Giá trị trung bình dãy số.AVERAGE(X1,X2,…,XN) Trang 1 / 8AVERAGE(miền) Giá trị trung bình các ô trong miền. Giá trị lớn nhất trong dãy sốMAX(X1,X2,…,XN)MAX(miền) Giá trị lớn nhất trong miền Giá trị nhỏ nhất trong dãy sốMIN(X1,X2,…,XN)MIN(miền) Giá trị nhỏ nhất trong miềnRANK(X, miền, thứ_tự) Xếp hạng X trong miền. Thứ tự xếp hạng =0 RANK(B3,B$1:B$9) hoặc khuyết thì xếp hạng giảm dần theo giá trị, cho thứ hạng của giá trị nếu = 1 thì xếp hạng tăng dần. ô B3.3. Xử lý chữ hay văn bản (text) Ví dụ Cú pháp Ý nghĩa N ký tự bên trái nhất của xâu S.LEFT(S,N) LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC” N ký tự bên phải nhất của xâu S.RIGHT(S,N) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hàm thường dùng trong excel tài liệu học excel microsoft excel làm quen với excel hướng dẫn cách sử dụng excelTài liệu liên quan:
-
Ebook Statistics for managers using: Microsoft Excel – Part 2
322 trang 154 0 0 -
Giáo trình học Excel: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI MICROSOFT EXCEL
0 trang 141 0 0 -
Ebook Statistics for managers using: Microsoft Excel – Part 1
240 trang 127 0 0 -
23 trang 116 1 0
-
Xây dựng ứng dụng Excel tự sinh đề bài tập và tự chấm kết quả
6 trang 107 0 0 -
409 trang 91 0 0
-
Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh (Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
173 trang 44 1 0 -
Bài giảng học phần Tin học cơ sở - Chương 7: MS Excel
2 trang 43 0 0 -
131 trang 42 0 0
-
111 trang 39 0 0