Danh mục

Thông tư liên bộ số 56-TTLB/TC-NV

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 121.55 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư liên bộ số 56-TTLB/TC-NV về việc hướng dẫn việc thu và sử dụng tiền phạt đối với các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị do Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư liên bộ số 56-TTLB/TC-NV B N I V -B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T ******** NAM c l p - T do - H nh phúc ******** S : 56-TTLB/TC-NV Hà N i , ngày 17 tháng 7 năm 1995 THÔNG TƯ LIÊN TNCH C A B LIÊN B TÀI CHÍNH-N I V S 56 TTLB/TC-NV NGÀY 17/7/1995 HƯ NG D N VI C THU VÀ S D NG TI N PH T I V I CÁC HÀNH VI VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH V C TR T T AN TOÀN GIAO THÔNG Ư NG B VÀ TR T T AN TOÀN GIAO THÔNG Ô THN Căn c vào Ch th s 317/TTg ngày 26/5/1995 c a Th tư ng Chính ph v tăng cư ng công tác tr t t an toàn giao thông ư ng b và tr t t an toàn giao thông ô th ; Căn c vào i u 8 Ngh nh s 36/CP ngày 29/5/1995 c a Chính ph v b o m tr t t an toàn giao thông ư ng b và tr t t an toàn giao thông ô th ; Căn c Ngh nh c a Chính ph qui nh v x ph t vi ph m hành chính, x lý k lu t trong lĩnh v c tr t t an toàn giao thông ư ng b và tr t t an toàn giao thông ô th ; Sau khi trao i th ng nh t v i B Giao thông v n t i và các B , Ngành liên quan, Liên B Tài chính - N i v hư ng d n vi c thu và s d ng ti n ph t i v i các hành vi vi ph m hành chính trong lĩnh v c tr t t an toàn giao thông ư ng b và tr t t an toàn giao thông ô th (Sau ây g i t t là tr t t an toàn giao thông ư ng b và ô th ) như sau: I -NH NG QUI NNH CHUNG. 1- K t ngày 1/8/1995 ngư i có thNm quy n x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c tr t t an toàn giao thông ư ng b và ô th không ư c tr c ti p thu ti n x ph t. 2 - Cá nhân, t ch c trong nư c và nư c ngoài vi ph m hành chính trong lĩnh v c tr t t an toàn giao thông ư ng b và ô th trên lãnh th nư c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t nam b x ph t ti n có trách nhi m n p ti n ph t (b ng ng Vi t nam) t i nơi qui nh ư c ghi trong quy t nh x ph t. 3 - Biên lai thu ti n ph t do B Tài chính (T ng c c Thu ) th ng nh t phát hành (theo m u ính kèm). Vi c qu n lý và s d ng biên lai thu ti n ph t ư c th c hi n theo ch qu n lý n ch thu c a B Tài chính. - Quy t nh x ph t vi ph m hành chính trong lính v c tr t t an toàn giao thông ư ng b và ô th do B N i v qui nh áp d ng th ng nh t trong c nư c (theo m u ính kèm). 4 - M i kho n thu v ti n ph t i v i các hành vi vi ph m trong lĩnh v c tr t t an toàn giao thông ư ng b và ô th u ph i t p trung vào ngân sách Trung ương thông qua h th ng Kho b c Nhà nư c s d ng vào công tác m b o tr t t an toàn giao thông ư ng b và ô th theo k ho ch tài chính hàng năm ư c duy t. 5 - U ban nhân dân các c p ch o và t o i u ki n cho Kho b c Nhà nư c t ch c các i m thu thích h p th c hi n vi c thu ti n n p ph t ư c nhanh chóng, thu n ti n. II - NH NG QUI NNH C TH . 1 - Ngư i có thNm quy n x ph t các hành vi vi ph m hành chính trong lĩnh v c tr t t an toàn giao thông ư ng b và ô th ph i ra quy t nh x ph t làm cho cơ s cho vi c thu ti n ph t vào Ngân sách Trung ương. Quy t nh x ph t có 2 lo i m u: M u s 1 s d ng ê x ph t ti n n 20.000 ; M u s 2 s d ng x ph t trong trư ng h p ph i l p biên b n vi ph m. Ngư i có thNm quy n x ph t khi ra quy t nh x ph t l p thành 3 b n (1 b n giao cho ngư i b x ph t, 1 b n giao cho cơ quan Kho b c Nhà nư c do ngư i b x ph t tr c ti p chuy n n, 1 b n lưu tai cơ quan Nhà nư c c a ngư i có thNm quy n x ph t). i v i quy t nh ph t ti n t 2 tri u ng tr lên ph i l p thêm 1 b n quy t nh x ph t g i cho Vi n ki m sát nhân dân cùng c p. 2 - nh ng a bàn tr ng i m có nhi u vi ph m, KBNN t ch c nh ng i m thu t i các u m i giao thông quan tr ng ho c có th k t h p v i các a i m thu thu , bán trái phi u KBNN th c hi n vi c thu ti n ph t trong ph m vi a bàn t nh, thành ph (m i Qu n, Th xã, Thành ph thu c t nh b trí t 3 - 5 i m, m i Huy n t 1 -3 i m thu) KBNN các c p ph i h p v i cơ quan có thNm quy n x ph t t ch c các i m thu cho phù h p, thu n ti n và công b i m thu ti n cho cơ quan Nhà nư c có thNm quy n x ph t bi t hư ng d n cho ngư i b x ph t n p ti n ph t úng nơi qui nh. 3- b o m vi c thi hành quy t nh x ph t, ngư i b x ph t ph i l i phương ti n giao thông ho c 1 trong nh ng gi y t có liên quan n phương ti n và ngư i i u khi n phương ti n (gi y ch ng nh n ăng ký s h u phương ti n, gi y phép lưu hành phương ti n, gi y phép lái xe); i v i các trư ng h p x ph t không liên quan n phương ti n giao thông ngư i b x ph t ph i l i gi y t tuỳ thân ho c tài s n tương ương v i s ti n b x ph t cho n khi ngư i vi ph m ã n p ti n ph t vào nơi qui nh 4 - Ngư i b x ph t có trách nhi m n p ti n ph t vào a i m thu ti n c a KBNN theo úng qui nh t i quy t nh x ph t trong th i gian t i a không quá 5 ngày k t ngày nh n ư c quy t nh x ph t. Khi n p ti n ph t, ngư i b x ph t yêu c u cơ quan KBNN c p liên 2 và liên 3 biên lai thu ti n ph t (liên 3 n p cho cơ quan quy t nh ph t làm căn c nh n l i gi y t ho c tài s n). 5 - Cơ quan KBNN khi thu ti n ph t ph i c p biên lai thu ti n ph t cho ngư i vi ph m ...

Tài liệu được xem nhiều: