Danh mục

Thông tư liên tịch 03/2002/TTLT-BCA-BNG

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.62 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư liên tịch số 03/2002/TTLT-BCA-BNG về việc hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành cho công dân Việt Nam ở nước ngoài theo Nghị định số 05/2000/NĐ-CP ngày 3/3/2000 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam do Bộ công an- Bộ Ngoại giao ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư liên tịch 03/2002/TTLT-BCA-BNG B CÔNG AN-B NGO I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T GIAO NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 03/2002/TTLT-BCA-BNG Hà n i , ngày 29 tháng 1 năm 2002 THÔNG TƯ LIÊN TNCH C A B CÔNG AN - B NGO I GIAO S 03/2002/TTLT-BCA-BNG NGÀY 29 THÁNG 01 NĂM 2002 V VI C HƯ NG D N VI C C P H CHI U PH THÔNG VÀ GI Y THÔNG HÀNH CHO CÔNG DÂN VI T NAM NƯ C NGOÀI THEO NGHN NNH S 05/2000/N -CP NGÀY 03-3-2000 C A CHÍNH PH V XU T C NH, NH P C NH C A CÔNG DÂN VI T NAM Th c hi n Ngh nh s 05/2000/N -CP ngày 03-3-2000 c a Chính ph v xu t c nh, nh p c nh c a công dân Vi t Nam, B Công an và B Ngo i giao hư ng d n vi c c p, gia h n, b sung, s a i h chi u ph thông và gi y thông hành cho công dân Vi t Nam nư c ngoài như sau: I- NH NG QUY NNH CHUNG 1- Thông tư này hư ng d n vi c c p, gia h n, b sung, s a i h chi u ph thông và gi y thông hành cho công dân Vi t Nam nư c ngoài. 2- Vi c c p gi y thông hành cho công dân Vi t Nam nh ng nư c có ký Hi p nh ho c Tho thu n v i Vi t Nam v vi c nh n tr l i công dân Vi t Nam không ư c nư c ngoài cho cư trú; ngư i Vi t Nam nh cư nư c ngoài h i hương theo Quy t nh s 875/TTg ngày 21-11-1996 c a Th tư ng Chính ph không thu c ph m vi i u ch nh c a Thông tư này. 3- Vi c c p, gia h n, b sung, s a i h chi u ph thông và gi y thông hành cho công dân Vi t Nam nư c ngoài nh m t o i u ki n thu n l i cho vi c cư trú, i l i c a công dân Vi t Nam, nhưng ph i m b o chính xác và ph c v ư c yêu c u b o v an ninh qu c gia và tr t t an toàn xã h i. 4- Công dân Vi t Nam nư c ngoài ngh c p, gia h n, b sung, s a i h chi u ph i tr c ti p có m t t i cơ quan i di n ngo i giao, cơ quan lãnh s ho c cơ quan khác c a Vi t Nam nư c ngoài ư c u quy n th c hi n ch c năng lãnh s (sau ây g i chung là cơ quan i di n) n p h sơ và nh n h chi u. Trư ng h p ngư i ngh c p, gia h n, b sung, s a i h chi u ang nư c chưa có cơ quan i di n ho c vì m au, b nh t t ho c vì lý do c bi t khác mà không tr c ti p n p h sơ ho c nh n h chi u ư c thì ngư i ng u cơ quan i di n xem xét, quy t nh cho n p ho c nh n thay trên cơ s có ơn c a ngư i ngh . 5- Trư ng h p ph c t p v an ninh, cơ quan i di n ch c p h chi u ho c gi y thông hành khi có ý ki n ng ý c a C c Qu n lý xu t nh p c nh - B Công an. 6- Trong thông tư này, nh ng khái ni m sau ây ư c hi u là: - Gi y t ch ng minh có qu c t ch Vi t Nam bao g m: Gi y ch ng nh n có qu c t ch Vi t Nam; quy t nh cho nh p qu c t ch Vi t Nam; quy t nh cho tr l i qu c t ch Vi t Nam; gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u do cơ quan có thNm quy n c a Vi t Nam c p. - Gi y t ch ng nh n nhân thân, có nh óng d u giáp lai do cơ quan có thNm quy n c a Vi t Nam c p bao g m: gi y ch ng minh nhân dân ; gi y ch ng nh n nhân thân (theo m u) có xác nh n c a Trư ng công an c p phư ng, xã nơi ăng ký nhân khNu thư ng trú trư c khi xu t c nh; gi y xác nh n y u t nhân s do C c Qu n lý xu t nh p c nh - B Công an c p; sơ y u lý l ch có xác nh n c a Th trư ng cơ quan có thNm quy n, n u ngư i ó ang là cán b , viên ch c Nhà nư c thu c quy n qu n lý c a cơ quan ó. - Y u t nhân thân c a ngư i ngh c p h chi u bao g m: h tên, khai sinh; ngày tháng năm sinh; nơi sinh; gi i tính; qu c t ch; a ch hi n nay và a ch thư ng trú trong nư c trư c khi xu t c nh. - Y u t nhân s c a ngư i ngh c p h chi u bao g m: y u t nhân thân, nh và thông tin v th i gian, c a khNu, hình th c xu t c nh, chi ti t gi y t xu t nh p c nh (lo i gi y t , s , ngày và cơ quan c p, th i h n), thân nhân ã ho c ang s ng t i Vi t Nam (h tên, quan h , th i gian và a ch thư ng trú), k c trư ng h p thân nhân ã ch t. II- VI C C P, GIA H N, B SUNG, S A IH CHI U VÀ GI Y THÔNG HÀNH 1- Vi c c p h chi u cho nh ng ngư i chưa có h chi u (c p l n u) 1.1- H sơ n p t i cơ quan i di n g m: - T khai ngh c p h chi u và nh theo quy nh; - B n sao gi y t ch ng minh có qu c t ch Vi t Nam ; - B n sao gi y t ch ng nh n nhân thân, có nh óng d u giáp lai do cơ quan có thNm quy n c a Vi t Nam c p; Khi n p b n sao các gi y t trên thì xu t trình b n chính ki m tra, i chi u. Trư ng h p không có gi y t ch ng minh qu c t ch Vi t Nam ho c gi y t ch ng nh n nhân thân, có nh óng d u giáp lai do cơ quan có thNm quy n c a Vi t Nam c p thì n p sơ y u lý l ch theo quy nh. i v i ngư i ã ư c nư c s t i cho cư trú thì n p kèm theo gi y phép cư trú h p l . Trư ng h p chưa ư c nư c s t i cho cư trú thì trong t khai ngh c p h chi u c n ghi rõ ngu n g c, th i gian, lý do và m c ích n cư trú nư c s t i, kèm theo các gi y t ch ng minh (n u có). 1.2- Cơ quan i di n gi i quy t như sau: a) Trư ng h p có gi y t ch ng minh qu c t ch Vi t Nam, các y u t nhân thân và n i dung kê khai y , chính xác, không thu c trư ng h p quy nh t i M c III Thông tư này, thì trong th i h n 5 ngày làm vi ...

Tài liệu được xem nhiều: