Danh mục

Thông tư liên tịch số 02/2005/TTLT-BKH-BTP-BNG-BCA

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 197.10 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư liên tịch số 02/2005/TTLT-BKH-BTP-BNG-BCA về việc khuyến khích đầu tư trong nước do Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tư pháp - Bộ Công an ban hành, để hướng dẫn việc người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú tại Việt Nam đầu tư theo Nghị định số 51/1999/NĐ/CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư liên tịch số 02/2005/TTLT-BKH-BTP-BNG-BCA B K HO CH VÀ U TƯ- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T B TƯ PHÁP-B NGO I NAM GIAO-B CÔNG AN c l p - T do - H nh phúcS :02/2005/TTLT-BKH-BTP- Hà N i, ngày 25 tháng 5 năm 2005BNG-BCA THÔNG TƯ LIÊN TNCH V HƯ NG D N VI C NGƯ I VI T NAM NNH CƯ NƯ C NGOÀI, NGƯ I NƯ C NGOÀI THƯ NG TRÚ T I VI T NAM U TƯ THEO NGHN NNH S 51/1999/N /CP NGÀY 08 THÁNG 7 NĂM 1999 C A CHÍNH PH QUY NNH CHI TI T THI HÀNH LU T KHUY N KHÍCH U TƯ TRONG NƯ C (S A I) S 03/1998/QH10Căn c Lu t Khuy n khích u tư trong nư c (s a i) s 03/1998/QH10ngày 20tháng 5 năm 1998;Căn c Ngh nh s 51/1999/N -CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hành Lu t Khuy n khích u tư trong nư c (s a i) s 03 /1998 /QH10 (dư i ây g i t t là Ngh nh s 51);Căn c Quy t nh s 36/2003/ Q -TTg ngày 11 tháng 3 năm 2003 c a Th tư ngChính ph ban hành Quy ch góp v n, mua c ph n c a ngư i nư c ngoài trong cácdoanh nghi p Vi t Nam (d i ây g i t t là Quy t nh s 36);Liên B Kê ho ch và u tư – Tư pháp - Ngo i giao - Công an hư ng d n vi c ngư iVi t Nam nh cư nư c ngoài, ngư i nư c ngoài thư ng trú Vi t Nam u tưtheo Ngh nh s 51 như sau:I. B O M, H TR VÀ ƯU ÃI U TƯ1. i tư ng áp d ng1.1. Ngư i Vi t Nam nh cư nư c ngoài bao g m:a) Ngư i có qu c t ch Vi t Nam cư trú, làm ăn sinh s ng lâu dài nư c ngoài;b) Ngư i có g c Vi t Nam cư trú, làm ăn sinh s ng lâu dài nư c ngoài;c) Ngư i có cha , m , ho c ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i hi n nay có ho c ã t ng có qu c t ch Vi t Nam.1.2. Ngư i nư c ngoài thư ng trú t i Vi t Nam, bao g m:a) Công dân nư c ngoài cư trú, làm ăn, sinh s ng lâu dài t i Vi t Nam ã ư c cơquan có thNm quy n Vi t Nam c p Th thư ng trú;b) Ngư i không qu c t ch cư trú, làm ăn, sinh s ng lâu dài t i Vi t Nam ã ư c cơquan có thNm quy n Vi t Nam c p Th thư ng trú.1.3. i tư ng nêu t i i m 1.1 và 1.2 có d án u tư theo Ngh nh s 51, dư i âyg i t t là nhà u tư.1.4. Thông tư này không áp d ng i v i nhà u tư là ngư i nư c ngoài không th-ư ng trú t i Vi t Nam.2. Thành l p doanh nghi p và mua c ph n, góp v n vào các doanh nghi p Vi t Nam2.1. th c hi n d án u tư theo quy nh c a Ngh nh s 51 , nhà u tư có thnhân danh cá nhân tr c ti p u tư v n thành l p doanh nghi p ho c cùng v i côngdân Vi t Nam u tư thông qua hình th c mua c ph n, góp v n thành l p doanhnghi p theo Lu t Doanh nghi p, Lu t H p tác xã.2.2. Nhà u tư ư c mua c ph n, ư c góp v n trong các doanh nghi p nhà nư cthu c Danh m c do Th tư ng Chính ph phê duy t theo ngh c a B trư ng BK ho ch và u tư, theo quy nh như sau:a) ư c mua c ph n phát hành l n u c a các doanh nghi p nhà nư c th c hi n cph n hóa; mua c ph n phát hành thêm c a doanh nghi p nhà nư c ã c ph n hóaho c mua l i c ph n c a các c ông trong doanh nghi p nhà nư c ã c ph n hóa.b) ư c góp v n vào doanh nghi p, mua l i ph n v n góp c a các thành viên trthành thành viên c a doanh nghi p.c) T ng giá tr c ph n, v n góp c a các nhà u tư theo các hình th c trên không ư- c quá 30% v n i u l c a doanh nghi p nhà nư c th c hi n c ph n hóa ho c ã cph n hóa.d) ThNm quy n quy t nh bán c ph n, nh n v n góp, hình th c giá tr góp v n ho cmua c ph n c a nhà u tư ư c th c hi n theo i u 6 và i u 7 c a Quy ch gópv n, mua c ph n c a nhà u tư nư c ngoài trong các doanh nghi p Vi t Nam banhành kèm theo Quy t nh s 36.2.3. Nhà u tư ư c mua c ph n ho c góp v n không h n ch t l và có quy ntham gia qu n lý, i u hành trong các doanh nghi p Vi t Nam không thu c i tư ng i u ch nh c a Lu t Doanh nghi p nhà nư c. Vi c nhà u tư mua c ph n ho c gópv n b ng ngo i t , máy móc thi t b , nguyên li u, hàng hóa, chuy n giao công ngh ,quy n s h u trí tu ch ng khoán có giá ho c các tài s n khác ư c th c hi n theoh p ng ký k t gi a nhà u tư và doanh nghi p có liên quan.2.4. Quy n l i và nghĩa v c a doanh nghi p và nhà u tư trong vi c mua cph n, góp v n:a) Doanh nghi p bán c ph n, nh n v n góp ph i thông báo b ng văn b n cho cơ quanc p có thNm quy n quy t nh c ph n hóa doanh nghi p, cơ quan quy t nh thànhl p doanh nghi p ho c cơ quan c p Gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh cho doanhnghi p ch m nh t 15 ngày sau khi th c hi n vi c nh n v n góp ho c bán c ph ncho nhà u tư.b) Nhà u tư mua c ph n, góp v n trong các doanh nghi p ho t ng theo pháp lu thi n hành c a Vi t Nam ư c th c hi n các quy n l i và nghĩa v theo quy nh t icác i u 15 và 16 c a Quy t nh s 36.3. Chuy n tên ch u tư, thay i thành viên góp v nNhà u tư trư c ây ã chuy n giao v n, tài s n c a mình cho công dân Vi t Namho c cho cơ s s n xu t, kinh doanh Vi t Nam và mư n danh nghĩa c a cá nhân ho ct ch c ó u tư, kinh doanh t i Vi t Nam, n u có nhu c u và i u ki n thì -ư c làm th t c chuy n t ...

Tài liệu được xem nhiều: