Thông tư liên tịch số 28/1999/TTLT về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Bộ Kế hoạch đầu - Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, để hướng dẫn việc thực hiện Quyết định sô 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư liên tịch số 28/1999/TTLT B K HO CH VÀ U C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM TƯ-B NÔNG NGHI P VÀ c l p - T do - H nh phúcPHÁT TRI N NÔNG THÔN- ******** B TÀI CHÍNH ******** S : 28/1999/TTLT Hà N i , ngày 03 tháng 2 năm 1999 THÔNG TƯ LIÊN TNCH C A B NÔNG NGHI P VÀ PTNT- B K HO CH VÀ U TƯ- B TÀI CHÍNH S 28 /1999/TTLT NGÀY 3 THÁNG 2 NĂM 1999 HƯ NG D N VI C TH C HI N QUY T NNH 661/Q -TTG NGÀY 29/7/1998 C A TH TƯ NG CHÍNH PH V M C TIÊU, NHI M V , CHÍNH SÁCH VÀ T CH C TH C HI N D ÁN TR NG M I 5 TRI U HA R NGThi hành Quy t nh s 661/Q -TTg Ngày 29 tháng 7 năm 1998 c a Th tư ngChính ph V m c tiêu, nhi m v , chính sách và t ch c th c hi n d án tr ng m i 5tri u ha r ng;Liên t ch B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn - B K ho ch và u tư - B Tàichính hư ng d n th c hi n như sau:I. M C TIÊU, NGUYÊN T C CH O VÀ NHI M V C A D ÁNTR NG M I 5 TRI U HA R NG1. M c tiêu và nguyên t c ch o:M c tiêu và nguyên t c ch o c a d án tr ng m i 5 tri u ha r ng ã ư c th hi ntrong Quy t nh 661/Q -TTg v a th c hi n tr ng m i 5 tri u ha r ng v a b o v cóhi u qu 9,3 tri u ha r ng hi n có, nh m góp ph n m b o an ninh môi trư ng, cungc p y lâm s n cho công nghi p hoá, ng th i m b o n nh và nâng cao is ng c a nhân dân vùng trung du mi n núi c bi t là trong vùng ng bào dân t c.Quy t nh ã nêu rõ nguyên t c ch o là huy ng s c m nh c a toàn dân tr ngr ng, qu n lý và b o v r ng b n v ng; ng th i, huy ng m i ngu n l c, m ithành ph n kinh t phát tri n r ng trong giai o n 1998-2010.2. Nhi m v .a - Các a phương và các ngành có liên quan ch p hành nghiêm ch nh Ch th286/TTg và 287/TTg ngày 2/5/1997 c a Th tư ng Chính ph v vi c tăng cư ng cácbi n pháp c p bách b o v và phát tri n r ng, nh m b o v toàn b di n tích r nghi n có, tr ng tâm là r ng t nhiên thu c các khu r ng c d ng, phòng h nơi r txung y u và xung y u, r ng s n xu t có tr lư ng giàu và trung bình, di n tích r ng ã tr ng theo chương trình 327.b- Tr ng r ng.- Tr ng r ng phòng h , c d ng (2 tri u ha).+ Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh k t h p tr ng b sung 1 tri u ha.Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh k t h p tr ng b sung ư c th c hi n trên t ã m tr ng nhưng có kh năng tái sinh thu c vùng phòng h u ngu n r t xung y u, xungy u và thu c khu ph c h i sinh thái c a r ng c d ng. Bao g m 2 hình th c:* Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh do dân t tr ng b sung b ng các lo i cây côngnghi p lâu năm, cây ăn qu , cây c s n có tán như cây r ng.* Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh có k t h p tr ng b sung b ng cây r ng do nhà nư c u tư.+ Tr ng r ng m i 1 tri u ha: Trên vùng t tr ng i núi tr c không còn kh năng táisinh t nhiên ư c quy ho ch là r ng c d ng, vùng phòng h r t xung y u, xungy u t p trung ch y u các lưu v c sông l n, các h ch a và công trình thu i nl n, b o v các thành ph l n, các vùng t ven bi n ang xói l , cát bay và nh ngnơi có yêu c u c p bách v ph c h i sinh thái. c bi t ưu tiên vùng mi n núi phíaB c có t l che ph r t th p, vùng mi n Trung thư ng xNy ra lũ l t.- Tr ng 3 tri u ha r ng s n xu t bao g m:+ Tr ng r ng s n xu t b ng cây lâm nghi p : 2 tri u haTrong ó:* R ng nguyên li u cho công nghi p : 1,6 - 1,62 tri u ha, ch y u tr ng các loài câykeo, tre lu ng, thông, b , m , b ch àn,...* R ng g tr m : 80.000ha, tr ng các loài cây thông, sa m c, b ch àn,...* R ng cây c s n: 200.000ha, bao g m các loài cây qu , h i, thông nh a, trúc sào,táo mèo, s , cây l y măng.v.v...* R ng g quý hi m: 100.000ha bao g m các loài cây lim, inh, s n, pơmu, cNm lai,gõ ... thu c nhóm Ia, IIa theo ngh nh 18/H BT ngày 17/1/1992 c a H BT (naylà Chính ph ).+ Tr ng cây công nghi p lâu năm và cây l y qu : Kho ng 1 tri u ha.Cây công nghi p lâu năm ư c xác nh n m trong d án tr ng m i 5 tri u ha r ngbao g m: Cao su, ào l n h t, ca cao, cây c s n và các lo i cây l y qu v a có giátr kinh t v a có tán che ph như cây r ng. i v i cây chè và cây cà phê ph i tr ngtheo úng quy ho ch, không ư c phá r ng l y t tr ng và ph i tr ng k t h p v icây r ng ít nh t 300 cây/ha: Riêng cây chè tuy t san có th tr ng thu n lo i.II. CHÍNH SÁCH VÀ GI I PHÁP1. Cơ c u cây tr ng:a- i v i r ng c d ng: V nguyên t c tuy n ch n cây tr ng ph i phù h p v i m ctiêu ph c h i h sinh thái nguyên sinh, ó là các loài cây b n a t i ch , nơi quá c nc i thì tr ng cây che bóng và c i t o t trư c, cây b n a sau, và ph i l y xúc ti n táisinh t nhiên là bi n pháp chính ph c h i r ng theo hư ng nguyên sinh.b- i v i r ng phòng h u ngu n , ngoài cây g l n còn có th tr ng xen các lo icây công nghi p, cây l y qu , cây c s n có tán che ph như cây r ng; s cây này ư c tính là cây phòng h chính. i v i r ng phòng h b o v ê sông ê bi n, ngru ng, ch ng cát bay, phòng ch ng lũ l t, ch n loài cây phù h p m c tiêu phòng hvà k t h p ...