Danh mục

Thông tư liên tịch số 34/2009/TTLT/BTC-BKHCN

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 110.06 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư liên tịch số 34/2009/TTLT/BTC-BKHCN về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư liên tịch số 39/2005/TTLT/BTC-BKHCN ngày 23/5/2005 hướng dẫn quản lý tài chính của chương trình “xây dựng mô hình ứng dụng và chuyển giao khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội nông thôn và miền núi giai đoạn từ nay đến năm 2010” do Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư liên tịch số 34/2009/TTLT/BTC-BKHCN B TÀI CHÍNH - B KHOA C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T H C NAM VÀ CÔNG NGH c l p - T do - H nh phúc ---------- --------------- S : 34/2009/TTLT/BTC-BKHCN Hà N i, ngày 24 tháng 02 năm 2009 THÔNG TƯ LIÊN TNCH S A I, B SUNG M T S I U THÔNG TƯ LIÊN TNCH S 39/2005/TTLT/BTC-BKHCN NGÀY 23/5/2005 HƯ NG D N QU N LÝ TÀI CHÍNH C A CHƯƠNG TRÌNH “XÂY D NG MÔ HÌNH NG D NG VÀ CHUY N GIAO KHOA H C VÀ CÔNG NGH PH C V PHÁT TRI N KINH T XÃ H I NÔNG THÔN VÀ MI N NÚI GIAI O N T NAY N NĂM 2010”Căn c Ngh nh s 60/2003/N -CP ngày 6/6/2003 c a Chính ph quy nh chi ti tvà hư ng d n thi hành Lu t Ngân sách Nhà nư c;Căn c Quy t nh s 122/2004/Q -TTg ngày 5/7/2004 c a Th tư ng Chính ph vvi c phê duy t Chương trình “Xây d ng mô hình ng d ng và chuy n giao khoa h cvà công ngh ph c v phát tri n kinh t xã h i nông thôn và mi n núi giai o n t nay n năm 2010”; phù h p v i tình hình th c t , B Tài chính - B Khoa h c và Công ngh hư ngd n s a i, b sung m t s i m c a Thông tư liên t ch s 39/2005/TTLT/BTC-BKHCN ngày 23/5/2005 v vi c hư ng d n qu n lý tài chính c a Chương trình “Xâyd ng mô hình ng d ng và chuy n giao khoa h c và công ngh ph c v phát tri nkinh t xã h i nông thôn và mi n núi giai o n t nay n năm 2010”, c th như sau: i u 1 - S a i n i dung g ch u dòng th 5, i m 1.1, kho n 1, M c II, chiphí v t tư, d ng c , nguyên v t li u th c hi n d án, như sau:Chi phí v t tư, d ng c , nguyên v t li u th c hi n d án (k c các nguyên v t li uph c v làm nhà màn, nhà lư i, nhà plastic, lán tr i nuôi tr ng n m, b l c, gi ngkhoan, kho l nh, h th ng tư i phun… có tính quy t nh công ngh , m c h tr làmnhà màn, nhà lư i, nhà plastic, lán tr i nuôi tr ng n m, b l c, gi ng khoan, kho l nh,h th ng tư i phun… không vư t quá 30% t ng kinh phí ngân sách nhà nư c h trcho d án). i u 2 - S a i n i dung g ch u dòng th 3, i m 1.4, kho n 1, M c II, chiphí v t tư, d ng c , nguyên v t li u chính th c hi n d án, như sau:Chi phí v t tư, d ng c , nguyên v t li u chính th c hi n d án (k c các nguyên v tli u ph c v làm nhà màn, nhà lư i, nhà plastic, lán tr i nuôi tr ng n m, b l c, gi ngkhoan, kho l nh, h th ng tư i phun… có tính quy t nh công ngh , m c h tr làmnhà màn, nhà lư i, nhà plastic, lán tr i nuôi tr ng n m, b l c, gi ng khoan, kho l nh,h th ng tư i phun… không vư t quá 30% t ng kinh phí ngân sách nhà nư c h trcho d án). i u3-S a i n i dung kho n 2, M c II, chi thù lao trách nhi m c a các thànhviên Ban ch o, như sau:- Trư ng Ban ch o Chương trình: 500.000 ng/ngư i/tháng- Phó trư ng Ban ch o Chương trình: 400.000 ng/ngư i/tháng- Thành viên Ban ch o Chương trình: 300.000 ng/ngư i/tháng- Chánh Văn phòng Chương trình: 400.000 ng/ngư i/tháng i u 4 - B sung vào cu i i m 4.1, kho n 4, M c II, giao d toán, như sau:Trong th i gian có hi u l c tri n khai d án theo phê duy t c a c p có thNm quy n, skinh phí ã ư c b trí trong d toán th c hi n d án n u không s d ng h t trongnăm thì ư c chuy n sang năm sau ti p t c th c hi n. i u 5 - S a i, b sung n i dung i m 5.1, kho n 5, M c II, v c p phát vàki m soát chi i v i các d án Trung ương qu n lý, như sau:1. M tài kho n, nh n kinh phí và ki m soát chi:- Văn phòng Chương trình m tài kho n d toán t i Kho b c Nhà nư c thanh toán chocác ho t ng chung c a Chương trình và thanh toán cho các ơn v ch trì th c hi nd án. Văn phòng Chương trình có trách nhi m ki m soát tính h p pháp, h p l , hsơ, ch ng t chi c a ơn v ch trì th c hi n d án.- Các ơn v ch trì th c hi n d án m tài kho n ti n g i t i Kho b c Nhà nư c nơigiao d ch ti p nh n kinh phí th c hi n d án. ơn v ch trì th c hi n d án t ch utrách nhi m v quy t nh chi tiêu c a mình và ch u s ki m tra, ki m soát c a Vănphòng Chương trình v tình hình s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n d án.- Kho b c Nhà nư c nơi Văn phòng Chương trình giao d ch th c hi n ki m soát thanhtoán theo quy nh t i Kho n 2, Kho n 3 i u 5 c a Thông tư này.2. T m ng:- Khi t m ng kinh phí, Văn phòng Chương trình rút d toán t m ng 100% kinhphí t 1 cho các ơn v th c hi n d án trên cơ s không vư t quá m c kinh phíphân b theo d toán năm ã ư c giao và ti n c p kinh phí ã ư c th ng nh ttrong h p ng ký k t gi a B Khoa h c và Công ngh và các ơn v ch trì th c hi nd án (nhưng t i a không quá 70% t ng kinh phí c a d án ư c duy t).- Khi t m ng kinh phí các t ti p theo, Văn phòng Chương trình t ch c ki m tra, ánh giá ti n , kh i lư ng th c hi n và tình hình s d ng kinh phí c a d án. Vănphòng Chương trình ch th c hi n t m ng các t ti p theo i v i các d án ã sd ng ư c t i thi u 50% m c kinh phí ã t m ng các t trư c ó. H sơ t m ngkinh phí các t ti p theo g i Kho b c Nhà nư c b ...

Tài liệu được xem nhiều: