Thông tin tài liệu:
Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTN&MT về việc cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành để hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTN&MT
B TÀI CHÍNH-B TÀI C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯ NG NAM
----- c l p - T do - H nh phúc
-------
S : 58/2008/TTLT-BTC- Hà N i, ngày 04 tháng 7 năm 2008
BTN&MT
THÔNG TƯ LIÊN TNCH
HƯ NG D N TH C HI N M T S I U C A QUY T NNH S
130/2007/Q -TTG NGÀY 02/8/2007 C A TH TƯ NG CHÍNH PH V M T
S CƠ CH , CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH I V I D ÁN U TƯ THEO CƠ
CH PHÁT TRI N S CH
Căn c Quy t nh s 130/2007/Q -TTg ngày 02 tháng 8 năm 2007 c a Th tư ng
Chính ph v m t s chính sách, cơ ch tài chính i v i d án u tư theo cơ ch
phát tri n s ch (sau ây g i là d án CDM), liên t ch B Tài chính, B Tài nguyên và
Môi trư ng hư ng d n c th m t s quy nh như sau:
I. QUY NNH CHUNG
1. Thông tư này hư ng d n vi c thu, n p, qu n lý, s d ng ti n thu l phí bán Ch ng
ch gi m phát th i khí nhà kính ư c ch ng nh n (sau ây g i là CERs); vi c qu n lý
CERs thu ư c t d án CDM s d ng ngu n v n h tr phát tri n chính th c (sau
ây g i là ODA); vi c tr giá i v i s n phNm c a d án CDM quy nh t i các i u
5, i u 9, i u 16 Quy t nh s 130/2007/Q -TTg ngày 02 tháng 8 năm 2007 c a
Th tư ng Chính ph v m t s chính sách, cơ ch tài chính i v i d án u tư theo
cơ ch phát tri n s ch (sau ây g i là Quy t nh s 130/2007/Q -TTg).
2. Ch m nh t sau 15 ngày k t ngày ư c c p, nh n, th c hi n vi c phân chia CERs,
ch s h u CERs ph i báo cáo v i B Tài nguyên và Môi trư ng và ăng ký v i Qu
B o v môi trư ng Vi t Nam v u m i ti p nh n CERs, s lư ng CER ư c c p, ã
nh n, ã phân chia gi a các nhà u tư xây d ng và th c hi n d án CDM.
Trư ng h p có thay i v n i dung ã báo cáo ho c ăng ký thì ch m nh t sau 10
ngày k t ngày có s thay i, nhà u tư xây d ng và th c hi n d án CDM (sau
ây g i là nhà u tư) ph i th c hi n vi c báo cáo, ăng ký l i.
3. Ch s h u CERs khi bán ho c chuy n CERs v nư c ( i v i nhà u tư nư c
ngoài) ph i báo cáo B Tài nguyên và Môi trư ng, Qu B o v môi trư ng Vi t Nam
và hoàn thành n p l phí bán CERs trư c khi chuy n CERs cho bên mua ho c chuy n
CERs v nư c.
i v i các d án CDM có s d ng ngu n v n ODA, CERs thu ư c thu c s h u
c a Nhà nư c. Nhà u tư th c hi n d án có trách nhi m bán CERs và n p vào Qu
B o v môi trư ng Vi t Nam toàn b s ti n bán CERs sau khi tr chi phí bán (n u
có).
4. S n phNm c a d án CDM có i u ki n theo quy nh t i i u 5 Quy t nh s
130/2007/Q -TTg ư c tr giá theo hư ng d n t i M c III Thông tư này. Nhà u tư
là ch s h u CERs ư c c p t d án CDM có s n phNm ư c tr giá ph i n p l phí
bán CERs theo hư ng d n t i M c II Thông tư này.
5. Trư ng h p i u ư c qu c t mà Nư c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam ã
ký k t ho c gia nh p có quy nh khác v i quy nh t i Thông tư này thì áp d ng quy
nh c a i u ư c qu c t ó. Vi c áp d ng i u ư c qu c t ư c th c hi n theo
quy nh c a Pháp l nh v ký k t và th c hi n i u ư c qu c t và các văn b n hư ng
d n thi hành.
II. THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG L PHÍ BÁN CERs
1. i tư ng ch u l phí bán CERs là các gi m phát th i ã ư c c p, bán theo h p
ng ã ký k t ho c chuy n v nư c.
2. M c thu l phí bán CERs:
M c thu l phí bán CERs tính theo t l ph n trăm (%) trên t ng s ti n bán CERs
theo h p ng ã ký k t ho c giá tr c a CERs mà nhà u tư nư c ngoài chuy n v
nư c, áp d ng i v i t ng d án CDM thu c các lĩnh v c sau:
S TT Lĩnh v c xây d ng, u tư th c hi n d án M c thu
1 Nâng cao hi u qu s d ng, b o t n và ti t ki m năng lư ng. 1,2%
2 Khai thác, ng d ng các ngu n năng lư ng tái t o. 1,2%
3 Tr ng r ng, tái tr ng r ng, b o v r ng tăng kh năng h p th , 1,2%
gi m phát th i khí nhà kính.
4 Chuy n i s d ng nhiên li u hoá th ch nh m gi m phát th i khí 1,5%
nhà kính.
5 Thu h i khí mêtan (CH4) t các bãi chôn l p rác th i, t các h m 1,5%
khai thác than tiêu hu ho c s d ng cho phát i n, sinh ho t.
6 Gi m phát th i khí mêtan (CH4) t các ho t ng tr ng tr t và chăn 1,5%
nuôi, ng d ng khí sinh h c.
7 Thu h i và s d ng khí t ng hành t các m khai thác d u. 2%
8 Các lĩnh v c khác mang l i k t qu gi m phát th i khí nhà kính. 2%
3. S ti n l phí bán CERs ph i n p ư c xác nh như sau:
S ti n l phí bán
M c thu l phí S lư ng CER bán Giá bán CER
CERs ph i n p = x x
bán CERs (%) ho c chuy n v nư c ( ng/CER)
( ng)
S lư ng và giá bán CER ư c xác nh căn c vào h p ng mua bán CERs ư c ký
k t. Trư ng h p ch s h u CERs không bán mà ch ...