Danh mục

Thông tư số 08/2001/TT-BLĐTBXH

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 110.95 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 08/2001/TT-BLĐTBXH về Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành, để hướng dẫn thực hiện một số điều trong Nghị định số 81/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 08/2001/TT-BLĐTBXH B LAO NG, THƯƠNG C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA BINH VÀ XÃ H I VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 08/2001/TT-BL TBXH Hà N i, ngày 17 tháng 4 năm 2001 THÔNG TƯ C A B LAO NG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ H I S 08/2000/TT-BL TBXH NGÀY 17 THÁNG 04 NĂM 2001 HƯ NG D N TH C HI N M T S I U TRONG NGHN NNH S 81/2000/N -CP NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2000 C A CHÍNH PH QUY NNH CHI TI T VÀ HƯ NG D N THI HÀNH PHÁP L NH NGHĨA V LAO NG CÔNG ÍCH Căn c kho n 2 i u 33 Pháp l nh Nghĩa v lao ng công ích năm 1999; căn c Ngh nh s 81/2000/N -CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 c a Chính ph v quy nh chi ti t và hư ng d n thi hành Pháp l nh Nghĩa v lao ng công ích; sau khi trao i ý ki n v i m t s B , ngành có liên quan, B Lao ng - Thương binh và Xã h i hư ng d n th c hi n m t s i u c a Ngh nh trên như sau: I. TH C HI N NGHĨA V LAO NG CÔNG ÍCH HÀNG NĂM 1. Trách nhi m th c hi n nghĩa v lao ng công ích h ng năm quy nh t i i u 1 Ngh nh s 81/2000/N -CP th c hi n như sau: a. Nh ng năm trong tu i quy nh, công dân thu c di n th c hi n nghĩa v lao ng công ích h ng năm có trách nhi m th c hi n y nghĩa v c a mình. Nghĩa v lao ng công ích hàng năm th c hi n t i nơi công dân thư ng xuyên sinh s ng và có h khNu thư ng trú. N u nơi thư ng xuyên sinh s ng có ăng ký h khNu t m trú liên t c t 6 tháng tr lên thì th c hi n nghĩa v t i nơi ăng ký t m trú ó. Trư ng h p trong năm có ăng ký t m trú m t ho c nhi u nơi ngoài ph m vi xã, phư ng mà ngư i ó ang ăng ký h khNu thư ng trú, nhưng không có nơi nào ăng ký t m trú liên t c t 6 tháng tr lên, thì th c hi n nghĩa v t i nơi ăng ký h khNu thư ng trú. b. Ngư i i lao ng th c hi n nghĩa v lao ng công ích hàng năm trong ph m vi xã, phư ng nơi cư trú, có trách nhi m mang theo công c lao ng thông thư ng (như cu c, x ng, quang gánh...) theo yêu c u c a cơ quan huy ng, n u lao ng ngoài ph m vi ó thì do ơn v ư c s d ng lao ng công ích gi i quy t. 2. Th i gian i, v quy nh t i i u 2 Ngh nh s 81/2000/N -CP th c hi n như sau: a. Ch ư c tr th i gian i, v vào s công nghĩa v trong trư ng h p i lao ng cách xa nơi th c hi n nghĩa v nói t i i m 1, M c I Thông tư này, i l i khó khăn, không có i u ki n i v h ng ngày, ph i l i nơi làm vi c. b. Trư ng h p m t ngư i ph i i nhi u t th c hi n nghĩa v trong năm do yêu c u c a cơ quan huy ng, thì i t nào ư c tính tr th i gian i, v c a t ó. c. Nh ng trư ng h p ư c tính tr th i gian i, v thì ư c thanh toán ti n tàu, xe theo giá vé phương ti n giao thông công c ng ph bi n c a tuy n ư ng ó. Trư ng h p ph i i b ng phương ti n cá nhân, thì ư c thanh toán ti n i, v theo s kilômét và ơn giá quy nh i v i phương ti n giao thông v n t i thông thư ng. 3. Vi c t m mi n nghĩa v lao ng công ích h ng năm theo i u 5 Ngh nh s 81/2000/N -CP th c hi n như sau: a. T i th i i m có quy t nh huy ng, n u công dân ang thu c m t trong các i tư ng quy nh t i i u 5 c a Ngh nh nói trên thì ư c t m mi n; t i th i i m có quy t nh huy ng t sau, n u không còn thu c di n ó n a thì ph i th c hi n nghĩa v c a mình. Ví d 1: N công dân A thu c di n th c hi n nghĩa v lao ng công ích năm 2001. T i th i i m huy ng l n 1 (tháng 5/2001), n công dân A b sNy thai nên ư c t m mi n. T i th i i m huy ng l n 2 (tháng 10/2001), n công dân A ã h t th i h n ư c ngh do sNy thai theo quy nh t i i u l B o hi m xã h i ban hành kèm theo Ngh nh s 12/CP ngày 26 tháng 01 năm 1995, thì ph i th c hi n nghĩa v lao ng công ích c a năm 2001. Trư ng h p n th i i m có quy t nh huy ng cu i cùng trong năm mà v n thu c di n t m mi n, thì năm ti p theo không ph i hoàn tr nghĩa v c a năm trư c. Ví d 2: Công dân B thu c di n th c hi n nghĩa v lao ng công ích năm 2001. T i th i i m huy ng l n 1 (tháng 5/2001), công dân B b m nên ư c t m mi n. T i th i i m huy ng t 2 (tháng 10/2001), công dân B v n còn m nên v n ư c t m mi n. n h t năm 2001 không còn t huy ng nào n a, nên công dân B không ph i th c hi n nghĩa v c a năm 2001 và không ph i hoàn tr nghĩa v ó vào năm sau. b. Ngư i ang i u tr ngo i trú ư c t m mi n th c hi n nghĩa v lao ng công ích h ng năm ph i có ơn c a th y thu c thu c tr m y t , b nh vi n ho c cơ s y t ư c c p gi y phép ho t ng theo quy nh c a B Y t . c. Th i gian ư c t m mi n th c hi n nghĩa v lao ng công ích h ng năm do có thai, sNy thai, thai ch t lưu, con ch t sau khi sinh ư c áp d ng như th i gian ngh hư ng tr c p b o hi m xã h i c a t ng lo i quy nh t i i u l b o hi m xã h i ban hành kèm theo Ngh nh s 12/CP ngày 26 tháng 01 năm 1995. d. Cán b công ch c Nhà nư c ang công tác nh ng vùng không thu c các a danh quy nh t i Kho n 7 i u 5 Ngh nh s 81/2000/N -CP, n u ư c cơ quan có thNm quy n i u ng (k c bi t phái) n làm vi c có th i h n t i các a danh ó (k c t xã nà ...

Tài liệu được xem nhiều: