Danh mục

Thông tư số 10/1997/TC-CĐKT

Số trang: 35      Loại file: pdf      Dung lượng: 235.27 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (35 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 10/1997/TC-CĐKT về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 10/1997/TC-CĐKT B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 10/1997/TC-C KT Hà N i, ngày 20 tháng 3 năm 1997 THÔNG TƯ C A B TÀI CHÍNH S 10/1997/TC-C KT NGÀY 20 THÁNG 3 NĂM 1997 HƯ NG D N S A I, B SUNG CH K TOÁN DOANH NGHI P B Tài chính ã ban hành ch k toán doanh nghi p theo Quy t nh s 1141 TC/Q /C KT ngày 1 tháng 11 năm 1995. Nh m m b o s phù h p gi a ch k toán doanh nghi p v i ch tài chính c a doanh nghi p Nhà nư c ban hành theo Ngh nh s 59/CP và các Thông tư hư ng d n c a B Tài chính, ng th i, kh c ph c nh ng t n t i c a ch k toán doanh nghi p, B Tài chính hư ng d n b sung và s a i m t s i m trong ch k toán doanh nghi p như sau: I. NH NG QUY NNH B SUNG 1- H ch toán TSC chuy n thành công c lao ng Theo Quy t nh s 1062 TC/Q /CSTC ngày 14/11/1996 c a B trư ng B Tài chính v bàn hành ch qu n lý, s d ng và trích kh u hao Tài s n c nh (TSC ) thì Nh ng tài s n c nh có nguyên giá dư i 5.000.000 (năm tri u ng) không tiêu chuNn là tài s n c nh theo quy nh ph i chuy n sang theo dõi, qu n lý và h ch toán như công c lao ng ang dùng, k toán ghi: a. N u giá tr còn l i c a TSC nh thì tính toàn b giá tr còn l i c a TSC vào chi phí trong kỳ, ghi: N TK 627 - Chi phí s n xu t chung (giá tr còn l i c a TSC ), ho c N TK 641 - Chi phí bán hàng (giá tr còn l i c a TSC ), ho c N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p (giá tr còn l i c a TSC ) N TK 214 - Hao mòn TSC (giá tr hao mòn) Có TK 211 - Tài s n c nh h u hình (nguyên giá TSC ) b. N u giá tr còn l i c a TSC l n c n ph i phân b d n vào chi phí nhi u kỳ, ghi: N TK 142 - Chi phí tr trư c (giá tr còn l i) N TK 214 - Hao mòn TSC (giá tr hao mòn) Có TK 211 - Tài s n c nh h u hình (nguyên giá TSC ) 2- H ch toán doanh thu nh n trư c h ch toán doanh thu nh n trư c, k toán s d ng tài kho n 338 Ph i thu, ph i tr khác, chi ti t TK 3387 - Doanh thu nh n trư c. Tài kho n 3387 dùng ph n ánh s hi n có và tình hình tăng, gi m doanh thu nh n trư c trong kỳ k toán. a. H ch toán tài kho n này c n tôn tr ng m t s quy nh sau: - Ch h ch toán vào tài kho n 3387, s ti n c a khách hàng (ngư i mua) ã tr trư c cho m t ho c nhi u kỳ k toán v lao v , d ch v ... ơn v ã cung c p cho khách hàng, như s ti n ã nh n c a khách hàng tr m t l n cho m t ho c nhi u niên k toán v vi c ơn v ã cho thuê nhà , văn phòng làm vi c, kho hàng v.v... - Tài kho n 3387 ph i ư c h ch toán chi ti t theo t ng khách hàng. - Không h ch toán vào Tài kho n 3387 s ti n nh n trư c c a ngư i mua mà ơn v chưa cung c p hàng hoá, s n phNm, d ch v cho khách hàng. - Hàng kỳ, k t chuy n doanh thu nh n trư c sang Tài kho n 511 - Doanh thu bán hàng, ph n doanh thu th c t c a kỳ k toán. b. N i dung, k t c u c a Tài kho n 3387 Bên N : + K t chuy n doanh thu nh n trư c sang tài kho n 511 - Doanh thu bán hàng, tương ng v i doanh thu c a kỳ k toán. + Tr l i ti n cho khách hàng + Thu doanh thu ph i n p tính trên s doanh thu nh n trư c. Bên Có: + Nh n ti n c a khách hàng tr trư c cho m t ho c nhi u kỳ k toán v d ch v ơn v ã cung c p. + Hoàn l i s thu doanh thu khi d ch v không ư c th c hi n. Tài kho n 3387 cu i kỳ có s dư Có: Ph n ánh doanh thu nh n trư c hi n có cu i kỳ. c. Phương pháp h ch toán m t s nghi p v kinh t ch y u Khi nh n ti n c a khách hàng tr trư c cho nhi u kỳ, nhi u niên k toán v d ch v ơn v ã cung c p, ghi: N TK 111, 112,... Có TK 3387 - Doanh thu nh n trư c ng th i tính và k t chuy n doanh thu c a kỳ k toán, ghi: N TK 3387 - Doanh thu nh n trư c Có TK 511 - Doanh thu bán hàng - Thu doanh thu ph i n p tính trên s ti n ã nh n c a khách hàng, ghi: N TK 3387 - Doanh thu nh n trư c (thu doanh thu thu trư c) N TK 511 - Doanh thu bán hàng (thu doanh thu trong kỳ) Có TK 333 - Thu và các kho n ph i n p Nhà nư c. - Sang kỳ k toán sau, tính và k t chuy n doanh thu c a kỳ k toán, ghi: N TK 3387 - Doanh thu nh n trư c Có TK 511 - Doanh thu bán hàng - Tr l i ti n cho khách hàng khi h p ng cung c p lao v , d ch v không ư c th c hi n, ghi: N TK 3387 - Doanh thu nh n trư c N TK 531 - Hàng bán b tr l i (trư ng h p ã ghi doanh thu trong kỳ) Có TK 111, 112... ng th i hoàn l i s thu doanh thu tương ng v i giá tr d ch v không ư c th c hi n, ghi: N TK 333 - Thu và các kho n ph i n p Nhà nư c Có TK 3387 - Doanh thu nh n trư c 3- H ch toán các ơn v chuyên kinh doanh cho thuê TSC thuê ho t ng (cho thuê nhà, thuê văn phòng, thuê máy móc thi t b ,...) - Chi phí v cho thuê TSC thuê ho t ng, ghi: N TK 621, 622, 627 Có các TK 111, 112, 214, 331, 334,... - Cu i kỳ, t ng h p chi phí v cho thuê TSC thuê ho t ng, ghi: N TK 154 - Chi phí SXKD d dang Có TK 621, 622, 627 - Cu i kỳ, k t chuy n chi phí v cho thuê TSC thuê ho t ng phù h p v i doan ...

Tài liệu được xem nhiều: