Danh mục

Thông tư số 10/2001/TT-BGTVT

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 86.86 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 10/2001/TT-BGTVT về việc hướng dẫn sử dụng bản sao giấy chứng nhận đăng ký tàu biển và bản sao giấy chứng nhận phương tiện thuỷ nội địa để lưu hành phương tiện khi phương tiện cầm cố, thế chấp để vay vốn tại các tổ chức tín dụng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 10/2001/TT-BGTVT B GIAO THÔNG V N T I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T ******** NAM c l p - T do - H nh phúc ******** S : 10/2001/TT-BGTVT Hà N i, ngày 11 tháng 6 năm 2001 THÔNG TƯ C A B GIAO THÔNG V N T I S 10/2001/TT-BGTVT NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2001 HƯ NG D N S D NG B N SAO GI Y CH NG NH N ĂNGKÝ T U BI N VÀ B N SAO GI Y CH NG NH N ĂNG KÝ PHƯƠNG TI NTHU N I NA LƯU HÀNH PHƯƠNG TI N KHI PHƯƠNG TI N C M C , TH CH P VAY V N T I CÁC T CH C TÍN D NGCăn c quy nh t i i u 39 Ngh nh s 178/1999/N -CP ngày 29/12/1999 c aChính ph v b o m ti n vay c a các t ch c tín d ng và công văn s 839/CP-KTTH ngày 11/9/2000 c a Th tư ng Chính ph , B Giao thông v n t i hư ng d ns d ng b n sao Gi y ch ng nh n ăng ký t u bi n và b n sao Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n thu n i a lưu hành phương ti n khi các phương ti n nàyc m c , th ch p vay v n t i các t ch c tín d ng như sau:I. GI I THÍCH CÁC T NG :Trong Thông tư này, các t ng dư i ây ư c hi u như sau:1. Phương ti n: là t u bi n ho c phương ti n thu n i a;2. Phương ti n c m c , th ch p: là t u bi n ho c phương ti n thu n i a mà chs h u mang i c m c , th ch p vay v n t i các t ch c tín d ng;3. Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n: là Gi y ch ng nh n ăng ký t u bi n ho cGi y ch ng nh n ăng ký phương ti n thu n i a;4. Cơ quan ăng ký phương ti n:- i v i t u bi n: là Cơ quan ăng ký t u bi n và thuy n viên khu v c;- i v i phương ti n thu n i a: là các S Giao thông v n t i ho c S Giao thôngcông chính;5. Cơ quan ăng ký giao d ch b o m:- i v i t u bi n: là Cơ quan ăng ký t u bi n và thuy n viên khu v c;- i v i phương ti n thu n i a: là Cơ quan ăng ký qu c gia giao d ch b o m vàchi nhánh;6. Tuy n qu c t : là tuy n hàng h i ho c tuy n ư ng thu n i a t c ng Vi tNam n c ng nư c ngoài và ngư c l i;7. Tuy n n i a: là tuy n hàng h i ho c tuy n ư ng thu n i a gi a các c ng,b n Vi t Nam.II. S D NG GI Y CH NG NH N ĂNG KÝ PHƯƠNG TI N:1. S d ng b n chính Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n:B n chính Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n b t bu c ph i ư c s d ng trongcác trư ng h p sau:a. Phương ti n ho t ng trên các tuy n qu c t ;b. Phương ti n ho t ng trên các tuy n n i a mà không c m c , th ch p t i các tch c tín d ng vay v n ho c ã h t th i h n c m c , th ch p t i các t ch c tínd ng ho c ã hoàn thành nghĩa v tr n ư c b o m b ng phương ti n.2. S d ng b n sao Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n:B n sao Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n ch ư c s d ng cho phương ti nho t ng trên các tuy n n i a trong th i gian phương ti n c m c , th ch p vayv n t i các t ch c tín d ng, k c th i h n ư c gia h n n ư c b o m b ngphương ti n (n u có).III. B N SAO GI Y CH NG NH N ĂNG KÝ PHƯƠNG TI N:1. B n sao Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n nói t i kho n 2 m c II c a Thông tưnày ch có giá tr pháp lý lưu hành phương ti n khi có các i u ki n sau:a. B n sao Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n ã ư c Công ch ng Nhà nư cch ng nh n;b. Trên b n sao Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n nói t i i m a kho n 1 c a m cnày còn ph i có xác nh n c a t ch c tín d ng nơi nh n c m c , th ch p phương ti n.2. T ch c tín d ng ch xác nh n vào 01 (m t) b n sao Gi y ch ng nh n ăng kýphương ti n sau khi ã có ch ng nh n c a Công ch ng Nhà nư c.3. Theo hư ng d n c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam t i Thông tư s06/2000/TT-NHNN1 ngày 4/4/2000 và c a B Tư pháp t i công văn s 1448/TP-CCngày 17/8/2000, n i dung xác nh n c a t ch c tín d ng trên b n sao Gi y ch ngnh n ăng ký phương ti n là: b n chính ang lưu gi t i... t ngày... tháng... năm... n ngày... tháng... năm... và ch ký c a T ng Giám c (Giám c) ho c Phó T ngGiám c (Phó Giám c) và d u c a t ch c tín d ng; ho c ch ký c a Giám c(Phó Giám c) và d u ơn v thành viên c a t ch c tín d ng ư c u quy n quy t nh cho vay. Ngoài ra, trên b n sao còn ph i ghi thêm câu : s d ng theo quy nh c a Ngh nh s 178/1999/N -CP.IV. TRÁCH NHI M C A CH PHƯƠNG TI N, T CH C TÍN D NG VÀCƠ QUAN ĂNG KÝ PHƯƠNG TI N:1. Trách nhi m c a ch phương ti n, ngư i s d ng phương ti n:a. Khi c m c , th ch p phương ti n vay v n t i các t ch c tín d ng, ch phươngti n ph i ăng ký giao d ch b o m t i các cơ quan ăng ký giao d ch b o m theoquy nh c a Ngh nh s 08/2000/N -CP ngày 10/3/2000 c a Chính ph v ăngký giao d ch b o m.b. Ch phương ti n, ngư i s d ng phương ti n ch ư c s d ng b n sao h p phápGi y ch ng nh n ăng ký phương ti n trong trư ng h p quy nh t i kho n 2 m c IIc a Thông tư này.2. Trách nhi m c a t ch c tín d ng:a. Trong th i h n 24 gi , k t khi nh n c m c , th ch p phương ti n, t ch c tínd ng ph i thông báo ngay cho cơ quan ăng ký phương ti n bi t cơ quan ăng kýphương ti n không gi i quy t vi c chuy n như ng phương ti n ho c c p l i b n chínhGi y ch ng nh n ăng ký phương ti n (tr trư ng h p cơ quan ăng ký phương ti n ng th i là cơ quan ăng ký giao d ch b o m).b. Trong trư ng h p h t th i h n c m c , th ch p phương ti n mà ch phương ti nchưa hoàn thành nghĩa v tr n và ư c t ch c tín d ng ng ý gia h n n thì tch c tín d ng ph i ghi rõ vào b n sao Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n nói t im c III c a Thông tư này, ng th i ph i thông báo l i cho cơ quan ăng ký phươngti n bi t và theo dõi.c. Khi ch phương ti n ã hoàn thành nghĩa v tr n ư c b o m b ng phươngti n, thì t ch c tín d ng ph i tr l i b n chính gi y ch ng nh n ăng ký phương ti nsau khi ã thu h i b n sao Gi y ch ng nh n ăng ký phương ti n, ng th i thông báol i cho Cơ quan ăng ký phương ti n bi t.3. Trách nhi m c a cơ quan ăng ký phương ti n:Sau khi nh n ư c thông báo c a t ch c tín d ng v vi c phương ti n ã c m c , thch p t i các t ch c tín d ng ho c khi ch phương ti n ã hoàn thành nghĩa v tr n ư c ...

Tài liệu được xem nhiều: