Danh mục

Thông tư số 13/2023/TT-BXD

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 349.17 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 13/2023/TT-BXD về ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng. Thông tư này căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 13/2023/TT-BXD BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSố: /2023/TT-BXD Hà Nội, ngày tháng năm 2023 THÔNG TƯ Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một sốđiều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày12/11/2021; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quyđịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quyđịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng; Căn cứ Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủquy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia vàquy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩmtrên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính; Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêuthống kê ngành Xây dựng. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kêngành Xây dựng. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2024. Điều 3. Bãi bỏ Thông tư số 06/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018 của Bộtrưởng Bộ Xây dựng ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng./. Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; THỨ TRƯỞNG - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT); Nguyễn Văn Sinh - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Sở Giao thông vận tải-Xây dựng; Sở Quy hoạch- Kiến trúc; - Các Cục, Vụ, Viện, Thanh tra Bộ, Trung tâm thông tin thuộc Bộ Xây dựng; - Công báo; Website của Chính phủ; Website của Bộ Xây dựng; - Lưu: VT, KHTC (02b). HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH XÂY DỰNG(Ban hành kèm theo Thông tư số /2023/TT-BXD ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) Phần I DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH XÂY DỰNG Mã S Mã số T Nhóm, tên chỉ tiêu số quốc T gia 01. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc 1 0101 Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị 2 0102 Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn 3 0103 Tỷ lệ lập quy chế quản lý kiến trúc 4 0104 Tỷ lệ lập thiết kế đô thị riêng 02. Hoạt động đầu tư xây dựng 5 0201 Tổng số giấy phép xây dựng được cấp 6 0202 Tổng số công trình khởi công mới 7 0203 Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng 8 0204 Tổng số sự cố công trình xây dựng 9 0205 Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi 10 0206 công xây dựng công trình 11 0207 Chỉ số giá xây dựng 03. Phát triển đô thị 12 0301 Số lượng đô thị 13 0302 Diện tích đất đô thị 14 0303 Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị 04. Hạ tầng kỹ thuật 15 0401 Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị 16 0402 Tổng công suất cấp nước Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống 17 0403 1806 cấp nước tập trung (*) Tỷ lệ dân số nội thành, nội thị được cung cấp nước sạch qua 18 0404 hệ thống cấp nước tập trung 2 Mã S Mã số T Nhóm, tên chỉ tiêu số quốc T gia 19 0405 Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch 20 0406 Tổng công suất xử lý nước thải đô thị Tổng công suất xử lý nước thải khu kinh tế, khu công nghiệp, 21 0407 cụm công nghiệp Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý 22 0408 nước thải 23 0409 Tỷ lệ diện tích đất giao thông so với đất xây dựng đô thị Tổng số lượng cây bóng mát được quản lý, chăm sóc trong 24 0410 đô thị 25 0411 Tổng diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị 26 0412 Tổng chiều dài đường đô thị 05. Nhà ở 27 0501 0408 Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm (*) Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong 28 0502 0409 năm (*) 06. Vật liệu xây dựng 29 0601 Một số sản phẩm vật liệu xây dựng Ghi chú: (*) Chỉ tiêu thống kê quốc gia Bộ Xây dựng là cơ quan chính chịutrách nhiệm thu thập, tổng hợp. 3 Phần II NỘI DUNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH XÂY DỰNG 01. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc 0101. Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị 1. Khái niệm, phương pháp tính Diện tích đất xây dựng đô thị là diện tích đất xây dựng được xác định theođồ án quy hoạc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: