Tham khảo tài liệu 'thông tư số 172/1998/tt-btc về luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do bộ tài chính ban hành, để hướng dẫn thi hành nghị định số 54/cp ngày 28/8/1993, số 94/1998/nđ-cp ngày 17/11/1998 của chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các loại luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu', văn bản luật, xuất nhập khẩu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 172/1998/TT-BTC về Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, để hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các loại luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
******** Đ c l p - T do - H nh phúc
********
S : 172/1998/TT-BTC Hà N i, ngày 22 tháng 12 năm 1998
THÔNG TƯ
C A B TÀI CHÍNH S 172/1998/TT-BTC NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 1998
HƯ NG D N THI HÀNH NGH Đ NH S 54/CP NGÀY 28/08/1993, S
94/1998/NĐ-CP NGÀY 17/11/1998 C A CHÍNH PH QUY Đ NH CHI TI T THI
HÀNH LU T THU XU T KH U, THU NH P KH U VÀ CÁC LU T S A Đ I,
B SUNG M T S ĐI U C A LU T THU XU T KH U, THU NH P KH U
Căn c Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u ngày 26/12/1991 và các Lu t s a đ i, b
sung, m t s đi u c a Lu t thu xu t kh u, thu xu t kh u ngày 05/07/1993; s
04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn c Ngh đ nh s 54/CP ngày 28/08/1993, Ngh đ nh s 94/1998/NĐ-CP ngày
17/11/1998 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u
và các Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u;
B Tài chính hư ng d n th c hi n v thu xu t kh u, thu nh p kh u như sau:
A - PH M VI ÁP D NG
I/ Đ I TƯ NG CH U THU , Đ I TƯ NG N P THU :
1/ Đ i tư ng ch u thu :
Hàng hóa đư c phép xu t kh u, nh p kh u qua c a kh u, biên gi i Vi t Nam quy đ nh t i
Đi u 1 Ngh đ nh s 54/CP ngày 28/08/1993 c a Chính ph đ u là đ i tư ng ch u thu
xu t kh u, thu nh p kh u. Tr nh ng trư ng h p ghi m c II Ph n A Thông tư này.
2/ Đ i tư ng n p thu :
T ch c, cá nhân có hàng hóa xu t kh u, nh p kh u thu c đ i tư ng ch u thu quy đ nh
t i Đi m 1, M c I, Ph n A Thông tư này đ u là đ i tư ng n p thu xu t kh u, thu nh p
kh u.
II/ Đ I TƯ NG KHÔNG CH U THU XU T KH U, NH P KH U:
Hàng hóa xu t kh u, nh p kh u không thu c di n ch u thu xu t kh u, thu nh p kh u
sau khi làm th t c H i quan, theo Đi u 3 c a Ngh đ nh s 54/CP ngày 28/08/1993 g m:
1/ Hàng quá c nh và mư n đư ng qua lãnh th Vi t Nam.
2/ Hàng kinh doanh theo phương th c chuy n kh u, bao g m các hình th c:
- Hàng hóa đư c v n chuy n th ng t nư c xu t kh u đ n nư c nh p kh u không qua c a
kh u Vi t Nam.
- Hàng hóa đư c v n chuy n t nư c xu t kh u đ n nư c nh p kh u có qua c a kh u
Vi t Nam nhưng không làm th t c nh p kh u vào Vi t Nam và không làm th t c xu t
kh u ra kh i Vi t Nam.
- Hàng hóa đư c v n chuy n t nư c xu t kh u đ n nư c nh p kh u có qua c a kh u
Vi t Nam và đưa vào kho ngo i quan, không làm th t c nh p kh u vào Vi t Nam và
không làm th t c xu t kh u ra kh i Vi t Nam.
Trong quá trình v n chuy n, lưu kho trên lãnh th Vi t Nam hàng hóa quá c nh, mư n
đư ng, chuy n kh u ph i ch u s giám sát và qu n lý theo quy đ nh c a cơ quan H i quan
t khi nh p kh u đ n khi xu t kh u, không đư c tiêu th t i th trư ng Vi t Nam. Trư ng
h p đ c bi t, hàng hóa tiêu th t i Vi t Nam ph i đư c phép c a cơ quan qu n lý Nhà
nư c có th m quy n c a Vi t Nam và ph i làm đ y đ th t c H i quan.
3/ Hàng hóa t nư c ngoài nh p kh u vào khu ch xu t, doanh nghi p ch xu t và hàng
hóa t khu ch xu t, doanh nghi p ch xu t xu t kh u ra nư c ngoài (tr c ti p ho c qua
các c a kh u Vi t Nam) ho c hàng hóa đưa t khu ch xu t, doanh nghi p ch xu t này
sang khu ch xu t, doanh nghi p ch xu t khác trong lãnh th Vi t Nam.
4/ Hàng vi n tr nhân đ o.
H sơ c n thi t khi làm th t c H i quan đ i v i các trư ng h p ghi t i M c này theo quy
đ nh c a T ng c c H i quan.
B - CĂN C TÍNH THU
Căn c đ tính thu xu t kh u, thu nh p kh u là s lư ng hàng hóa, giá tính thu và thu
su t c a m t hàng xu t kh u, nh p kh u.
I/ S LƯ NG HÀNG HÓA XU T KH U, NH P KH U:
S lư ng hàng hóa xu t kh u, nh p kh u làm căn c tính thu là s lư ng t ng m t hàng
th c t xu t kh u, nh p kh u.
II/ GIÁ TÍNH THU :
1/ Trư ng h p áp giá tính thu theo H p đ ng: Hàng hóa xu t kh u, nh p kh u theo h p
đ ng mua bán ngo i thương, có đ n i dung ch y u theo quy đ nh t i Đi u 50 Lu t
Thương m i ngày 10/05/1997 (tr các m t hàng thu c danh m c m t hàng Nhà nư c
qu n lý giá tính thu ) thì giá tính thu đư c xác đ nh theo h p đ ng ngo i thương phù
h p v i các ch ng t có liên quan đ n vi c mua, bán. C th :
a/ Đ i v i hàng xu t kh u là giá bán cho khách hàng t i c a kh u xu t (giá FOB), không
bao g m phí b o hi m (I) và chi phí v n t i (F).
b/ Đ i v i hàng nh p kh u là giá mua t i c a kh u nh p (CIF) bao g m c phí b o hi m
(I) và chi phí v n t i (F). N u nh p kh u b ng đư ng b là giá mua theo đi u ki n biên
gi i Vi t Nam (DAF).
c/ Giá tính thu xu t kh u, thu nh p kh u áp d ng đ i v i khu ch xu t, doanh nghi p
ch xu t t i Vi t Nam là giá th c t mua, bán t i c a kh u khu ch xu t, doanh nghi p
ch xu t theo h p đ ng.
d/ Đ i v i trư ng h p hàng nh p kh u, có bao g ...