Danh mục

Thông tư số 213/2000/TT-BGTVT

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 102.44 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 213/2000/TT-BGTVT về Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, để hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định 172/1999/NĐ-CP ngày 7/12/1999 của Chính phủ quy định thi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 213/2000/TT-BGTVT B GIAO THÔNG V N T I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T ******** NAM c l p - T do - H nh phúc ******** S : 213/2000/TT-BGTVT Hà N i, ngày 31 tháng 5 năm 2000 THÔNG TƯC A B GIAO THÔNG V N T I S 213/2000/TT-BGTVT NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2000 HƯ NG D N TH C HI N M T S I U NGHN NNH S172/1999/N -CP NGÀY 07/12/1999 C A CHÍNH PH QUY NNH CHI TI T THI HÀNH PHÁP L NH B O V CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG I V I CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Ư NG BNgày 7/12/1999 Chính ph ã ban hành Ngh nh s 172/1999/N -CP quy nh chiti t thi hành Pháp l nh b o v công trình giao thông i v i công trình giao thông ư ng b . Th c hi n i u 44 c a Ngh nh, B Giao thông v n t i ban hành Thôngtư hư ng d n c th m t s i m như sau:I. GI I H N HÀNH LANG B O V CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Ư NGB :Hành lang b o v công trình giao thông ư ng b (g i t t là hành lang b o v ư ngb ) là ph m vi hai bên, phía trên không và phía dư i m t t c a công trình giaothông ư ng b nh m m b o s b n v ng c a công trình và an toàn cho ho t nggiao thông v n t i cũng như thu n l i cho vi c nâng c p, c i t o và qu n lý khai thác ư ng b .1/ Hành lang b o v ư ng b ư c xác nh tuỳ thu c c p h ng k thu t c a ư ngtheo quy ho ch dài h n do Cơ quan có thNm quy n quy t nh (g i t t là c p ư ngquy ho ch), c th b r ng hành lang m i bên quy nh i v i t ng lo i, c p ư ngquy ho ch bên ngoài ô th như sau:- ư ng cao t c (TCVN 5729-97) r ng 20m.- ư ng c p 1, 2 (TCVN 4054-85) ho c c p 80 và 60 v i 4-6 làn xe (TCVN 4054-1998) r ng 20m.- ư ng c p 3 (TCVN 4054-85) ho c c p 80 và 60 v i 2 làn xe (TCVN 4054-1998)r ng 15m.- ư ng c p 4 (TCVN 4054-85) ho c c p 60 và 40 v i 2 làn xe (TCVN 4054-1998)r ng 10m.- ư ng c p 5 (TCVN 4054-85) ho c c p 40 và 20 v i 1-2 làn xe (TCVN 4054-1998)r ng 10m.- ư ng liên thôn, liên xã do U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ương(g i chung là UBND c p t nh) căn c vào tình hình c th c a a phương quy nh, nhưng hành lang b o v m i bên không nh hơn b r ng m t thân ư ng. Br ng m t thân ư ng ư c tính b ng kho ng cách theo phương n m ngang gi a haivai ư ng.- Các nhà máy, xí nghi p, trư ng h c, cơ s d ch v có nh ng ho t ng gây nhhư ng x u n môi trư ng giao thông, b n v ng c a công trình giao thông ư ngb ph i cách xa gi i h n phía ngoài hành lang b o v m t kho ng cách m b o antoàn theo quy nh c a pháp lu t.- B r ng hành lang b o v c u ch ph thu c vào v trí, chi u dài, chi u r ng c a c u.2/ ư ng trong khu v c ô th ã ư c Cơ quan có thNm quy n duy t quy ho ch thìb r ng hành lang b o v là b r ng v a hè ho c b r ng ch gi i xây d ng. i v i ư ng qua khu dân cư chưa ư c quy ho ch thì hành lang b o v ư c tính như iv i ư ng i ngoài khu v c ô th .3/ ư ng i song song v i sông ngòi, kênh r ch có khai thác v n t i thu mà hànhlang b o v b ch ng l n thì gi i h n hành lang b o v ư ng b ư c tính t nh bd c (mép b cao) c a sông, c a kênh r ch tr v phía ư ng b .4/ i v i ư ng b song song v i ư ng s t mà hành lang b o v b ch ng l n thìranh gi i hành lang b o v ư c phân nh trên cơ s m b o không xâm ph m vàocác b ph n công trình c a ư ng s t và ư ng b , c th ư c tính như sau:- Trư ng h p b r ng hành lang b o v chung l n hơn 5m thì ưu tiên tính b r nghành lang b o v ư ng s t, b r ng còn l i là hành lang b o v ư ng b , nhưngkhông ư c ch ng l n lên n n ư ng b .- Trư ng h p b r ng hành lang b o v chung nh hơn ho c b ng 5m thì ranh gi ihành lang b o v là i m gi a b r ng hành lang b o v chung.- Trư ng h p b r ng hành lang b o v chung r t nh ho c ch là rãnh d c thoát nư cthì ranh gi i hành lang b o v là chân n n ư ng ho c ư ng giao nhau gi a mái n n ư ng v i áy rãnh c a n n ư ng cao hơn.5/ Hành lang b o v công trình ư ng b phía dư i m t t v nguyên t c không cógi i h n. Trư ng h p b t bu c ph i cho phép xây d ng công trình ng m trong hànhlang b o v ư ng b thì ph i ư c Cơ quan có thNm quy n xác nh c th trên cơ skhông gây m t an toàn giao thông và không nh hư ng n các ho t ng qu n lý,s a ch a, nâng c p c a ngành ư ng b cũng như không làm nh hư ng n qu n lýkhai thác c a ngành có công trình ng m. Khi ư ng b có nhu c u nâng c p, m r ng,s a ch a gây nh hư ng n b o v , khai thác công trình ng m thì Cơ quan qu n lýcông trình ng m có trách nhi m di chuy n và ch u m i phí t n trong th i gian 15 ngàyk t ngày nh n ư c thông báo.6/ i v i các công trình ư ng b ã nâng c p c i t o nhưng giai o n u chưa úng v i c p ư ng quy ho ch thì hành lang b o v v n ph i xác nh trên cơ s c p ư ng quy ho ch. Ph m vi b r ng gi i phóng m t b ng hai bên ư ng ã ư c chd án th c hi n khi nâng c p, c i t o ư ng nh m m b o an toàn cho thi công, antoàn cho qu n lý khai thác n u nh hơn b r ng hành lang b o v c a c p ư ng quy ...

Tài liệu được xem nhiều: