Danh mục

Thông tư số 299/2000/TT-BGTVT

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 100.61 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 299/2000/TT-BGTVT về việc thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông do Bộ Giao thông vận tải ban hành , để hướng dẫn thực hiện Điều 22 và Điều 23 Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 7 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 299/2000/TT-BGTVT B GIAO THÔNG V N C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM T I c l p - T do - H nh phúc ****** ******** S : 299/2000/TT-BGTVT Hà N i, ngày 04 tháng 08 năm 2000 THÔNG TƯHƯ NG D N TH C HI N I U 22 VÀ I U 23 NGHN NNH S 171/1999/N - CP NGÀY 7 THÁNG 12 NĂM 1999 C A CHÍNH PHNh m tri n khai th c hi n th ng nh t các quy nh t i i u 22 và i u 23 Ngh nhs 171/1999/N -CP ngày 7 tháng 12 năm 1999 c a Chính ph quy nh chi ti t thihành Pháp l nh b o v công trình giao thông i v i công trình giao thông ư ngsông, B Giao thông v n t i hư ng d n c th như sau:I- I TƯ NG ÁP D NGThông tư này áp d ng i v i m i t ch c, cá nhân ti n hành các ho t ng quy nhsau ây trong ph m vi b o v công trình giao thông ư ng thu n i a ho c ngoàiph m vi b o v công trình nhưng có nh hư ng n an toàn giao thông ư ng thun i a và an toàn công trình giao thông ư ng thu n i a:1- Xây d ng các c u vĩnh c u, c u t m th i;2 - Xây d ng các ư ng dây i n, ư ng dây thông tin, ư ng ng d n trên khôngho c dư i lòng sông;3- Xây d ng các c ng, b n, b n phà;4- Xây d ng các công trình kè, công trình ch nh tr , công trình có liên quan n phòngch ng l t bão;5- Thi công các công trình n o vét;6- Thi công tr c v t, thanh th i v t chư ng ng i.II- TH T C KHI L P D ÁN U TƯ.1- i v i các công trình ph i l p d án u tư theo quy nh c a pháp lu t v qu n lý u tư và xây d ng, thì khi ti n hành l p d án u tư, ngư i l p d án ph i g i h sơxin ý ki n cơ quan có thNm quy n quy nh t i ph n IV c a Thông tư này. H sơ g m:a- Văn b n ngh cơ quan có thNm quy n cho ý ki n v d án u tư. N i dung vănb n ph i nêu rõ v trí, quy mô c a công trình, tình hình thu văn và các k t c u chínhc a công trình;b- Bình khu v c b trí công trình ho c b n th hi n v trí công trình v i h to , m c cao liên h v i h m c qu c gia.c- Ngoài các tài li u trên, ngư i l p d án còn ph i n p thêm các tài li u cho t ngtrư ng h p c th như sau:*/ D án công trình c u vĩnh c u, t m th i:- S li u v khoang thông thuy n ( v trí, chi u r ng, chi u cao);- M t c t d c công trình th hi n trên m t c t ngang áy sông;- i v i c u quay, c u c t, c u phao ph i th hi n rõ phương án và công ngh óngm , khu nư c d ki n b trí cho phương ti n thu neo u khi ch i.*/ D án công trình ư ng ng, ư ng dây vư t sông trên không- B n v , các s li u th hi n rõ i m th p nh t c a ư ng dây, ư ng ng ( i m th pnh t c a ư ng dây i n tính c hành lang an toàn lư i i n theo quy nh hi n hành)*/ D án công trình ng m :- B n v th hi n kích thư c, cao trình c a nh k t c u công trình ng m.*/ D án công trình b n phà:- B n v th hi n hư ng và kích thư c các b n hai b sông, các công trình ph trvà khu nư c c n thi t cho ho t ng c a phà.*/ Các công trình kè, công trình ch nh tr , công trình liên quan n phòng ch ng l tbão- B n v th hi n các kích thư c và hư ng c a công trình, ph n công trình nhô t bra ngoài.2- Cơ quan có thNm quy n xem xét h sơ v các y u t liên quan n an toàn chocông trình giao thông ư ng thu n i a và an toàn giao thông v n t i thu n i a,có ý ki n b ng văn b n tr l i cho ngư i l p d án u tư trong th i h n 10 ngày k tngày nh n h sơ h p l . Trư ng h p ph c t p c n kéo dài th i gian nghiên c u, cơquan có thNm quy n ph i tr l i b ng văn b n nêu rõ lý do và th i gian c n kéo dàithêm.III- TH T C XIN PHÉP THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH TRONG PH M VIB O V CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Ư NG THU N I NA.1. Trư c khi thi công các công trình ho c ti n hành các ho t ng nêu t i ph n I, ch u tư ho c ơn v thi công ph i g i h sơ n cơ quan có thNm quy n xin phép thicông. H sơ bao g m:a- Văn b n g i cơ quan qu n lý ư ng thu n i a t i khu v c xin phép thi công. N idung văn b n nêu rõ quy mô thi công công trình; ti n thi công các h ng m c côngtrình trong ph m vi b o v công trình giao thông; ph m vi vùng nư c xin s d ng vàcam k t thu d n hi n trư ng sau khi thi công.b- N u thi công công trình trong ph m vi b o v lu ng ch y t u thuy n, ch u tưho c ơn v thi công ph i có phương án m b o an toàn giao thông ư ng thu quakhu v c hi n trư ng trong th i gian thi công và ph i b trí báo hi u, c nh gi i theohư ng d n c a cơ quan qu n lý ư ng thu n i a t i khu v c.c- B n sao văn b n ý ki n c a cơ quan có thNm quy n i v i các công trình ph i l pd án u tư;d- Ngoài các tài li u trên còn ph i n p bình khu v c thi công ( i v i các côngtrình vư t sông); bình khu v c n o vét, kh i lư ng ư c phép n o vét, v trí tcát và các th t c khác theo quy nh hi n hành ( i v i các công trình n o vét).2- Cơ quan có thNm quy n xem xét h sơ, n u các i u ki n theo quy nh thì cóvăn b n cho phép thi công công trình g i ch u tư ho c ơn v tr c ti p thi côngtrong th i h n 5 ngày k t ngày nh n h sơ h p l . Trư n ...

Tài liệu được xem nhiều: