Thông tư số 318-TT/PC về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa do Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành, để hướng dẫn thực hiện Điều 19 Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 318-TT/PC về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa do Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành, để hướng dẫn thực hiện Điều 19 Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địaB GIAO THÔNG V N T I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T ******** NAM c l p - T do - H nh phúc ******** S : 318-TT/PC Hà N i, ngày 06 tháng 9 năm 1996 THÔNG TƯC A B GIAO THÔNG V N T I S 318 TT/PC NGÀY 6 THÁNG 9 NĂM 1996HƯ NG D N TH C HI N I U 19 NGHN NNH S 40/CP NGÀY 5 THÁNG 7 NĂM 1996 C A CHÍNH PH V B O M TR T T , AN TOÀN GIAO THÔNG Ư NG THU N I NA m b o vi c th c hi n th ng nh t kho n 1 i u 19 Ngh nh s 40/CP ngày 5tháng 7 năm 1996 c a Chính ph v b o m tr t t , an toàn giao thông ư ng thun i a quy nh m t s lo i công trình khi l p d án và trư c khi thi công trên ư ngthu n i a ph i có s th ng nh t b ng văn b n c a cơ quan có thNm quy n v giaothông v n t i ư ng thu n i a, B Giao thông v n t i hư ng d n c th như sau:I- I TƯ NG ÁP D NG:1. T ch c, cá nhân th c hi n vi c l p d án u tư ho c t ch c, cá nhân ch u tưcác công trình sau ây:a- Các c u vĩnh c u, t m th i;b- Các ư ng dây i n, ư ng dây thông tin, các ư ng ng d n trên không và dư ilóng sông;c- Các b n phà;d- Các kè b o v ê, các công trình có liên quan n phòng ch ng l t, bão có nhhư ng n lu ng ch y tàu, thuy n;Khi ti n hành l p d án xây d ng công trình trên ư ng thu n i a ph i ư c sth ng nh t b ng văn b n v nh ng y u t liên quan n giao thông v n t i ư ng thun i a c a cơ quan có thNm quy n.2. T ch c, cá nhân khi thi công công trình nêu t i m c 1 trên ư ng thu n i a ph ixin gi y phép s d ng vùng nư c ư ng thu n i a.3. T ch c, cá nhân th c hi n vi c qu n lý khai thác các công trình nêu trên khi ti nhành các ho t ng s a ch a, tu b , xây d ng l i, xây d ng thêm,... có nh hư ng ngiao thông ư ng thu n i a ph i xin phép s d ng vùng nư c ư ng thu n i a.II- V TH T C:A- CÁC H SƠ C N THI T:1. i v i các c u vư t sông trên không, ư ng ng trên không:a- Công văn nêu rõ nhi m v , v trí d ki n xây d ng công trình, tình hình thu văn,chi u cao tĩnh không và chi u r ng c a khoang thông thuy n;b- Bình khu v c d ki n b trí công trình;c- M t c t d c công trình (d ki n).2. i v i c u phao:a- Công văn n u rõ nhi m v , v trí d ki n xây d ng công trình, tình hình thu văn,chi u r ng khoang thông thuy n, th i gian óng, m c u, các khu neo u tàu thuy nkhi ch i;b- Bình khu v c d ki n b trí công trình;c- M t c t d c d ki n c a công trình.3. i v i ư ng dây thông tin, ư ng cáp, ư ng dây i n vư t sông trên không:a- Công văn nêu rõ nhi m v , v trí xây d ng công trình, chi u cao d ki n c a cácc t dây vư t sông, i n áp t i ( i v i ư ng dây i n l c), v trí i m võng nh tc a ư ng dây, chi u r ng gi a hai c t dây vư t sông;b- Bình khu v c d ki n xây d ng công trình.4. i v i ư ng ng ng m, ư ng cáp thông tin ng m và các công trình ng m khác:a- Công văn n u rõ nhi m v , v trí d ki n xây d ng công trình, cao trình, k t c u,kích thư c c a công trình và d ki n bi n pháp thi công công trình;b- Bình khu v c d ki n xây d ng công trình;c- M t c t d c và m t c t ngang d ki n c a công trình.5. i v i b n phà:a- Công văn nêu rõ nhi m v , d ki n v trí xây d ng công trình, lư ng hàng ho ckhách thông qua, các khu nư c c n thi t và kích thư c c a chúng, các công trình phtr c a b n phà và quy mô, kích thư c c a chúng, s lư ng phà ho t ng, tình hìnhthu văn, kích thư c nhô ra sông c a công trình, hư ng công trình;b- Bình d ki n b trí công trình chính và các công trình ph tr , các khu nư c c nthi t c a chúng.6. i v i các kè b o v ê, các công trình có liên quan n phòng ch ng l t, bão có nh hư ng n lu ng ch y tàu, thuy n:a- Công văn nêu rõ nhi m v , d ki n v trí xây d ng, k t c u công trình, kích thư ccông trình nhô ra ngoài b ;b- Bình d ki n b trí công trình và ph m vi s d ng vùng nư c ư ng thu n i a.B- TH I H N GI I QUY TTrong th i h n 20 ngày k t ngày nh n ư c h sơ h p l , cơ quan có thNm quy n vgiao thông v n t i ư ng thu n i a ph i tr l i b ng văn b n cho t ch c, cá nhânxin ý ki n.Trong trư ng h p ph c t p, c n kéo dài th i gian nghiên c u cơ quan có thNm quy nv giao thông v n t i ư ng thu n i a ph i có công văn nêu rõ lý do và th i gianc n kéo dài thêm.III- V TH M QUY N GI I QUY T1. Các d án công trình thu c nhóm A xây d ng trên ư ng thu n i a ph i có ýki n b ng văn b n c a B Giao thông v n t i;2. Các d án công trình thu c nhóm B, C xây d ng trên ư ng thu n i a Trungương ph i có ý ki n b ng văn b n c a C c ư ng sông Vi t Nam;3. Các d án công trình thu c nhóm B, C xây d ng trên ư ng thu n i a aphương ph i có ...