Danh mục

Thông tư số 39-TC/TCT

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 191.68 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 39-TC/TCT về Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao do Bộ Tài Chính ban hành, để hướng dẫn thi hành Nghị định số 5/CP ngày 20/1/1995 và Nghị định số 30/Cp ngày 5/4/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 39-TC/TCT B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 39-TC/TCT Hà N i, ngày 26 tháng 6 năm 1997 THÔNG TƯ C A B TÀI CHÍNH S 39-TC/TCT NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 1997 HƯ NG D N THI HÀNH NGHN NNH S 5-CP NGÀY 20-1-1997 C A CHÍNH PH QUY NNH CHI TI T THI HÀNH PHÁP L NH THU THU NH P I V I NGƯ I CÓ THU NH P CAO Căn c Pháp l nh Thu thu nh p i v i ngư i có thu nh p cao (s a i) ư c U ban Thư ng v Qu c h i thông qua ngày 19 tháng 5 năm 1994; Căn c Pháp l nh s a i m t s i u c a Pháp l nh Thu thu nh p i v i ngư i có thu nh p cao ư c U ban Thư ng v Qu c h i thông qua ngày 6 tháng 2 năm 1997; Căn c Ngh nh s 5-CP ngày 20-1-1995 và Ngh nh s 30-CP ngày 5-4-1997 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hành Pháp l nh Thu thu nh p i v i ngư i có thu nh p cao; B Tài chính hư ng d n th c hi n như sau: I. PH M VI ÁP D NG 1. i tư ng n p thu : i tư ng n p thu thu nh p theo quy nh t i i u 1 Ngh nh s 5-CP ngày 20-1- 1995 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hành Pháp l nh Thu thu nh p i v i ngư i có thu nh p cao (dư i ây g i t t là thu thu nh p) bao g m: 1.1. Công dân Vi t Nam trong nư c ho c i công tác, lao ng nư c ngoài có thu nh p; 1.2. Cá nhân khác nh cư t i Vi t Nam là ngư i không mang qu c t ch Vi t Nam nhưng nh cư không th i h n t i Vi t Nam; 1.3. Ngư i nư c ngoài làm vi c t i Vi t Nam có thu nh p bao g m: - Ngư i nư c ngoài làm vi c t i Vi t Nam trong các doanh nghi p, các t ch c kinh t , văn hoá, xã h i... c a Vi t Nam ho c c a nư c ngoài, các văn phòng i di n, các chi nhánh công ty nư c ngoài; các cá nhân hành ngh c l p; - Ngư i nư c ngoài tuy không hi n di n t i Vi t Nam nhưng có thu nh p phát sinh t i Vi t Nam trong các trư ng h p như: thu nh p t chuy n giao công ngh , ti n b n quy n. 2. Thu nh p ch u thu : Thu nh p ch u thu quy nh t i Kho n 1 i u 2 Ngh nh s 5-CP ngày 20-1-1995 và Kho n 1 i u 1 Ngh nh s 30-CP ngày 5-4-1997 c a Chính ph bao g m thu nh p thư ng xuyên và thu nh p không thư ng xuyên. 2.1. Thu nh p thư ng xuyên g m: 2.1.1. Các kho n thu nh p dư i các hình th c ti n lương, ti n công, ti n thù lao; bao g m c ti n lương làm thêm gi , lương ca 3, lương tháng th 13 (n u có), ti n tr c p thay lương nh n t qu b o hi m xã h i; ti n ăn trưa, ăn gi a ca. 2.1.2. Ti n thư ng tháng, quý, năm, thư ng t xu t nhân d p ngày l , t t,... t t t c các ngu n, dư i các hình th c; 2.1.3. Thu nh p nh n ư c do tham gia hi p h i kinh doanh, H i ng qu n tr , H i ng qu n lý, H i ng doanh nghi p; 2.1.4. Các kho n thu nh p n nh c a các cá nhân nêu t i i u 1 Ngh nh s 5-CP ngày 20-1-1995 do tham gia ho t ng s n xu t, kinh doanh, d ch v các lo i không thu c i tư ng n p thu l i t c k c thu nh p c a cá nhân trong m i lĩnh v c, ví d như thi t k , ki n trúc, d ch v tư v n theo h p ng dài h n, d y ngh , d y h c, luy n thi, bi u di n văn hoá ngh thu t... 2.1.5. Các kho n thu nh p do các t ch c, cá nhân chi tr thu nh p chi tr h ti n nhà, i n, nư c. Riêng ti n nhà tính theo s th c t chi tr h nhưng không vư t quá 15% s thu nh p v ti n lương, ti n công, ti n thù lao có tính ch t u n hàng tháng. Trư ng h p cá nhân cùng tr s làm vi c thì thu nh p ch u thu cũng ư c tính t i a 15%. Vi c xác nh thu nh p ch u thu trong trư ng h p này căn c vào ti n thuê nhà ho c chi phí kh u hao tính theo t l gi a di n tích cá nhân s d ng và di n tích c a căn nhà. 2.2. Thu nh p không thư ng xuyên g m: 2.2.1. Thu nh p v quà bi u, quà t ng b ng hi n v t do các t ch c, cá nhân t nư c ngoài g i v cho các cá nhân Vi t Nam dư i các hình th c: g i qua các t ch c chi tr thu nh p như bưu i n, nh ngư i mang h v nư c. Ngư i nh n quà là các cá nhân ngư i Vi t Nam, ngư i nư c ngoài, ch ho c ngư i i di n c a doanh nghi p tư nhân. Trư ng h p hi n v t c a b n thân cá nhân mang theo ngư i vào Vi t Nam ã kê khai trong t khai h i quan khi làm th t c nh p c nh thì không thu c thu nh p ch u thu v quà bi u, quà t ng. 2.2.2. Thu nh p v chuy n giao công ngh theo t ng h p ng, bao g m: - Chuy n giao quy n s h u ho c quy n s d ng các i tư ng s h u công nghi p như sáng ch , ki u dáng công nghi p, gi i pháp h u ích, nhãn hi u hàng hoá; nhãn hi u thương m i... - Chuy n giao thông qua vi c mua bán, cung c p (có ho c không kèm theo thi t b ); bí quy t k thu t, phương án công ngh , quy trình công ngh , thi t k ho c m u thi t k , công th c, b n v , sơ , b ng, bi u, thông s k thu t ho c ki n th c k thu t chuyên môn khác. - Th c hi n các d ch v h tr và tư v n sau: + Nghiên c u, phân tích, ánh giá cơ h i, nghiên c u ti n kh thi và kh thi các d án u tư và i m i công ngh ; + H tr k thu t, l a ch n công ngh , hư ng d n l p t thi t b , v n hành th các dây chuy n công ngh ; + Tư v n v qu n lý công ngh , t ch c và v n hành các quá trình công ngh và s n xu t; + ào t o, ...

Tài liệu được xem nhiều: