Thông tin tài liệu:
Thông tư số 42/2005/TT-BTC về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2005/NĐ-CP về việc giảm thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng để thực hiện thoả thuận giữa Việt Nam và Thái Lan liên quan đến việc Việt Nam hoãn thực hiện Hiệp định CEPT của các nước ASEAN đối với một số mặt hàng phụ tùng, linh kiện xe máy và xe ô tô tải nhẹ nguyên chiếc do Bộ Tài chính ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 42/2005/TT-BTC B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 42/2005/TT-BTC Hà N i, ngày 31 tháng 5 năm 2005 THÔNG TƯ C A B TÀI CHÍNH S 42/2005/TT-BTC NGÀY 31 THÁNG 05 NĂM 2005 HƯ NG D N TH C HI N NGHN NNH S 48/2005/N -CP NGÀY 08/04/2005 C A CHÍNH PH V VI C GI M THU SU T THU NH P KH U M T SM T HÀNG TH C HI N THO THU N GI A VI T NAM VÀ THÁI LANLIÊN QUAN N VI C VI T NAM HOÃN TH C HI N HI P NNH CEPT C A CÁC NƯ C ASEAN I V I M T S M T HÀNG PH TÙNG, LINH KI N XE MÁY VÀ XE Ô TÔ T I NH NGUYÊN CHI CTh c hi n Ngh nh thư v vi c tham gia c a nư c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi tNam vào Hi p nh v Chương trình Ưu ãi Thu quan có hi u l c chung (CEPT)th c hi n Khu v c m u d ch t do ASEAN (AFTA) (sau ây ư c g i là Hi p nhCEPT/AFTA), ký t i Băng C c ngày 15/12/1995;Th c hi n Ngh nh thư v vi c th c hi n Danh m c lo i tr t m th i theo Chươngtrình CEPT c a các nư c thành viên ASEAN, ký t i Sin-ga-po ngày 23/11/2000;Thi hành Ngh nh s 48/2005/N -CP ngày 08/04/2005 c a Chính ph vi c gi mthu su t thu nh p kh u m t s m t hàng th c hi n tho thu n gi a Vi t Nam vàThái Lan liên quan n vi c Vi t Nam hoãn th c hi n Hi p nh CEPT c a các nư cASEAN i v i m t s m t hàng ph tùng, linh ki n xe máy và xe ô tô t i nh nguyênchi c;B Tài chính hư ng d n th c hi n như sau:I. PH M VI VÀ I U KI N ÁP D NGHàng hoá nh p khNu ư c áp d ng m c thu su t thu nh p khNu ưu ãi c bi tCEPT (sau ây g i t t là m c thu su t CEPT), quy nh t i i u 1 c a Ngh nh s48/2005/N -CP ngày 08/04/2005 c a Chính ph ph i áp ng các i u ki n sau:1. N m trong Danh m c hàng hoá và thu su t c a Vi t Nam ban hành kèm theo Ngh nh s 48/2005/N -CP ngày 08/04/2005 c a Chính ph .2. ư c nh p khNu và v n chuy n th ng t Vương qu c Thái Lan vào Vi t Nam theonguyên t c v n t i tr c ti p quy nh t i Quy t nh s 1420/2004/Q -BTM ngày04/10/2004 c a B trư ng B Thương m i.3. Tho mãn yêu c u xu t x ASEAN, ư c xác nh n b ng gi y ch ng nh n xu t xhàng hoá ASEAN - M u D (vi t t t là C/O m u D) do B Thương m i c a Vươngqu c Thái Lan ho c cơ quan ư c u quy n c a Vương qu c Thái Lan c p, quy nht i Ph n III c a Thông tư này.4. Thu c các t khai h i quan hàng nh p khNu ăng ký v i cơ quan H i quan t ngày01 tháng 04 năm 2005 n ngày 31 tháng 12 năm 2007.II. THU SU T THU NH P KH U ÁP D NG 1. M c thu su t thu nh p khNu áp d ng cho hàng hoá nh p khNu thu c di n hư ngthu su t CEPT theo quy nh t i Ph n I c a Thông tư này là thu su t CEPT chot ng năm, tương ng v i c t thu su t CEPT c a năm ó, ư c quy nh t i Danhm c hàng hoá và thu su t c a Vi t Nam ban hành kèm theo Ngh nh s48/2005/N -CP ngày 08/04/2005 c a Chính ph .2. M c thu su t CEPT theo quy nh t i Ph n I c a Thông tư này ư c áp d ng chocác m t hàng nh p khNu t Vương Qu c Thái Lan.Hàng hoá nh p khNu t các nư c thành viên ASEAN khác (g m Bru-nây a-ru-sa-lam; Vương qu c Cam-pu-chia; C ng hoà In- ô-nê-xi-a; C ng hoà dân ch nhân dânLào; Ma-lay-xi-a; Liên bang My-an-ma; C ng hoà Phi-lip-pin; và C ng hoà Sin-ga-po) có trong Danh m c hàng hoá ban hành kèm theo Ngh nh s 48/2005/N -CPngày 08/04/2005 c a Chính ph ti p t c ư c áp d ng các m c thu su t ã ban hànhkèm theo các Ngh nh s 78/2003/N -CP ngày 01/07/2003, Ngh nh s151/2004/N -CP ngày 05/08/2004 và Ngh nh s 13/2005/N -CP ngày 03/02/2005c a Chính ph n u i u ki n áp d ng m c thu su t CEPT.III. GI Y CH NG NH N XU T X VÀ KI M TRA GI Y CH NG NH NXU T X 1. C/O m u D ph i có ch ký và con d u phù h p v i m u ch ký và con d u chínhth c do B Thương m i c a Vương qu c Thái Lan ho c cơ quan ư c u quy n c aVương qu c Thái Lan c p.2. Các quy t c hàng hoá ư c công nh n là có xu t x ASEAN ư c quy nh t iQuy ch c p gi y ch ng nh n xu t x hàng hoá ASEAN c a Vi t Nam - M u D banhành kèm theo Quy t nh s 1420/2004/Q -BTM ngày 04/10/2004 và Quy t nh s151/2005/Q -BTM ngày 27/01/2005 c a B trư ng B Thương m i.3. Trong trư ng h p có s nghi ng v tính trung th c và chính xác c a C/O m u Dthì Cơ quan H i quan có quy n:- Yêu c u ki m tra l i C/O m u D. Cơ quan H i quan s g i yêu c u t i B Thươngm i c a Vương qu c Thái Lan ho c cơ quan ư c u quy n c p C/O m u Dngh xác nh n.- ình ch vi c áp d ng m c thu su t CEPT và t m thu theo m c thu su t c a Bi uthu nh p khNu ưu ãi ho c thông thư ng hi n hành.- Yêu c u ngư i nh p khNu cung c p thêm tài li u (n u có) ch ng minh hàng hoáth c s có xu t x ASEAN trong th i h n ch m nh t không quá 01 (m t) năm.- Trong th i gian ch k t qu ki m tra l i, v n ti p t c th c hi n các th t c gi iphóng hàng theo các quy nh nh p khNu thông thư ng.- Khi có tài li u ch ng minh úng là hàng có xu t x ASEAN do B Thương m ic a Vương qu c Thái Lan ho c cơ quan ư c u quy n c p, Cơ quan H i quan cótrách nhi m ti n hành các th t c thoái tr l i cho ngư i nh ...