Danh mục

Thông tư số 49/2001/TT-BKHCNMT

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 28.60 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 49/2001/TT-BKHCNMT về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành, để sửa đổi, bổ sung một số nội dung của TT số 825/2000/TT-BKHCNMT ngày 3/5/2000 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thi hành NĐ 12/1999/NĐ-CP ngày 6/3/1999 của Chính phủ về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 49/2001/TT-BKHCNMT Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B KHOA H C, CÔNG C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NGH VÀ MÔI TRƯ NG NAM ******** Đ c l p - T do - H nh phúc ******** S : 49/2001/TT-BKHCNMT Hà N i, ngày 14 tháng 9 năm 2001 THÔNG TƯ C A B KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TRƯ NG S 49/2001/TT-BKHCNMT NGÀY 14 THÁNG 9 NĂM 2001 S A Đ I, B SUNG M T S N IDUNG C A THÔNG TƯ S 825/2000/TT-BKHCNMT NGÀY 3/5/2000 C A BKHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TRƯ NG HƯ NG D N THI HÀNH NGH Đ NH S 12/1999/NĐ-CP NGÀY 6/3/1999 C A CHÍNH PH V X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH V C S H U CÔNG NGHI PCăn c Ngh đ nh s 22/CP ngày 22/5/1993 c a Chính ph v nhi m v , quy n h n vàt ch c b máy c a B Khoa h c, Công ngh và Môi trư ng;Căn c kho n 24 Đi u 1 Ngh đ nh s 06/2001/NĐ-CP ngày 01/02/2001 s a đ i, bsung m t s đi u c a Ngh đ nh s 63/CP ngày 24/10/1996 c a Chính ph quy đ nhchi ti t v s h u công nghi p;Căn c th c ti n thi hành Ngh đ nh s 12/1999/NĐ-CP ngày 6/3/1999 c a Chính phv x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c s h u công nghi p;B Khoa h c, Công ngh và Môi trư ng ban hành Thông tư này nh m s a đ i, bsung m t s n i dung c a Thông tư s 825/2000/TT-BKHCNMT ngày 03/5/2000hư ng d n thi hành Ngh đ nh s 12/1999/NĐ-CP, như sau:1. N i dung s a đ i, b sungĐi m 7.3 Thông tư s 825/2000/TT-BKHCNMT đư c thay th b ng n i dung m inhư sau:7.3. Cách xác đ nh y u t vi ph mY u t vi ph m (kho n 4 Đi u 1 Ngh đ nh) là s th hi n c th k t qu c a các hànhvi xâm ph m quy n đ i v i sáng ch , gi i pháp h u ích, ki u dáng công nghi p, nhãnhi u hàng hóa, tên g i xu t x hàng hóa và là căn c quan tr ng nh t đ kh ng đ nhhành vi đó.a. Y u t vi ph m đ i v i sáng ch ho c gi i pháp h u ích có th thu c m t trong bad ng sau đây:- S n ph m ho c b ph n (m t ph n) c a s n ph m đ ng nh t v i s n ph m đangđư c b o h là sáng ch ho c gi i pháp h u ích;- Quy trình ho c b ph n (m t ph n) c a quy trình đ ng nh t v i quy trình đang đư cb o h là sáng ch ho c gi i h u ích; Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.- S n ph m ho c b ph n c a s n ph m đư c s n xu t theo quy trình đ ng nh t v iquy trình đang đư c b o h là sáng ch ho c gi i pháp h u ích.Căn c đ xem xét y u t vi ph m là ph m vi (kh i lư ng) b o h sáng ch ho c gi ipháp h u ích đã đư c xác đ nh theo t ng đi m c a Yêu c u b o h sáng ch kèm theoB ng đ c quy n sáng ch , ho c Yêu c u b o h gi i pháp h u ích kèm theo B ng đ cquy n gi i pháp h u ích. Đ xác đ nh có hay không có s đ ng nh t gi a s n ph m/bph n c a s n ph m, quy trình/b ph n c a quy trình b nghi ng vi ph m v i s nph m/quy trình đư c b o h , c n ph i so sánh t t c các d u hi u (đ c đi m k thu t)thu c t ng đi m trong Yêu c u b o h (sau đây g i là d u hi u đư c b o h ) v i cácd u hi u c a s n ph m/b ph n c a s n ph m, quy trình/b ph n c a quy trình b nghing vi ph m (sau đây g i là d u hi u đư c so sánh). Ch có th kh ng đ nh có s đ ngnh t nêu trên trong trư ng h p t t c các d u hi u thu c ít nh t m t đi m trong Yêuc u b o h đ u có m t (đ u đư c s d ng) trong s n ph m/b ph n c a s n ph m, quytrình/b ph n c a quy trình b nghi ng vi ph m dư i d ng đ ng nh t ho c dư i d ngbi n th tương đương, trong đó:(i) M t d u hi u đư c so sánh b coi là đ ng nh t v i m t d u hi u đư c b o h n ucó cùng b n ch t, cùng m c đích s d ng và cùng m i quan h v i các d u hi u khácnhư nêu trong Yêu c u b o h đó;(ii) M t d u hi u đư c so sánh b coi là m t bi n th tương đương v i m t d u hi uđư c b o h n u b n ch t c a d u hi u đó đã đư c bi t đ n trong lĩnh v c k thu ttương ng, có cùng m c đích s d ng v i cách th c đ t đư c m c đích v cơ b n nhưnhau.b. Y u t vi ph m đ i v i ki u dáng công nghi p là s n ph m ho c b ph n c a s nph m mà hình dáng bên ngoài trùng ho c không khác bi t cơ b n v i ki u dáng côngnghi p đang đư c b o h .Căn c đ xem xét y u t vi ph m là ph m vi b o h ki u dáng công nghi p, g m cácđ c đi m t o dáng m i, khác bi t v i ki u dáng công nghi p đã bi t, đã đư c xác đ nht i B ng đ c quy n ki u dáng công nghi p ho c Gi y ch ng nh n đăng ký ki u dángcông nghi p c p theo Pháp l nh b o h quy n s h u công nghi p năm 1989. Đ xácđ nh m t s n ph m/b ph n s n ph m b nghi ng vi ph m có ph i là y u t vi ph mhay không, c n ph i so sánh t t c các đ c đi m t o dáng thu c ph m vi b o h ki udáng công nghi p v i các đ c đi m t o dáng c a s n ph m/b ph n s n ph m b nghing vi ph m. Ch có th kh ng đ nh y u t vi ph m nêu trên trong m t trong haitrư ng h p sau đây:(i) Trên s n ph m/b ph n s n ph m b nghi ng vi ph m có t t c các đ c đi m t odáng thu c ph m vi b o h ki u dáng công nghi p;(ii) Trên s n ph m/b ph n s n ph m b nghi ng vi ph m có m t t p h p các đ cđi m t o dáng h p thành m t t ng th v cơ b n không khác bi t v i t ng th các đ cđi m t o dáng thu c ph m vi b o h ki u dáng công nghi p.c. Y u t vi ph m đ i v i nhãn hi u hàng hoá, k c nhãn hi u n i ti ng, và tên g ixu t x hàng hoá có th thu c m t trong hai d ng sau đây: Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.- D u hi u đóng vai trò nhãn hi u hàng hoá (ch cái, ch s , hình nh, bi u tư ng, kýhi u...) ho c đóng vai trò tên g i xu t x hàng hoá (đ a danh), g n trên hàng hoá, baobì hàng hoá, phương ti n d ch v , gi y t giao d ch, bi n hi u, phương ti n qu ng cáovà các phương ti n kinh doanh khác, k c phương ti n đi n t , trùng ho c tương tt i m c gây nh m l n v i nhãn hi ...

Tài liệu được xem nhiều: