Nội dung bài viết tiến hành nghiên cứu thử nghiệm trồng Rong sụn ở các mô hình khác nhau để đánh giá khả năng thích nghi của Rong sụn tại khu vực Ðầm Báy. Số liệu trình bày trong bài báo này là kết quả nghiên cứu đề tài cấp Trung tâm thực hiện năm 2013-2014.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thử nghiệm trồng rong sụn (Kappapphycus alvarezii doty) tại Đầm Áy, Nha Trang, Khánh Hòa
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
THỬ NGHIỆM TRỒNG RONG SỤN (Kappapphycus alvarezii Doty)
TẠI ĐẦM ÁY, NHA TRANG, KHÁNH HÕA
ĐINH THỊ HẢI YẾN
T
R
ủ ế
R
ơ
ườ
R
ầ
ưỡ
A, , ,
ố ệ
ư
ế
%
ệ
,
ầ
ế
ệ
ọ ,
R
50ờ
ọ
ố
ố
ế
ồ ố
,
ầ
T ,
N T
ở
ì
Số ệ ì
ă
-2014.
ưở
,
ườ
, ỹ
ồ
ồ
ă
R
,
ầ
ờ
ư
ồ
ắ ,
ầ ươ
ố
ố ổ
,
H
ệ
ứ
ủ R
ă
ứ
Đầ
ệ
ồ
T
I. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1 Đối ƣợng nghiên cứ
Loài R
Kappaphycus alvarezii
Doty
ngành Rhodophyta, l p
Floridea, b Gigartinale, họ Solieriaceae.
giống Kappaphycus
2. Phƣơng pháp nghiên cứ
2.1. P ươn p
p bố trí t í n
+ Trồn treo ở lồn bè:
treo 100 m2, rong ố
ư
Ranh, Khánh Hòa.
-T ế
è,
ế
ư
ố
,
ệm
ệ
ồ
ế
ồ
:T ế
Ø
ư
Hình 1: Rong sụn
( h: i h Thị H i Yế )
ắ
ỗ
è,
Ø
,
ố
+ Trồn bằn dàn nổ :
60 m2
ệ
ồ
- Thiế ế d
i: K
ư
,
ư
, - ,
, ế
ế ế
ồ
ố
ă
ư Ø
ồ ,
1828
,
[
T
ế
ế
i Việ -Nga
ưỡ
ì ậ R
ố
,
, ư
ổ [2]. Ngoài
,
, ổ ủ, ế dính,
ư ỹ ẩ , ư
ẩ , ệ,
ẩ
ư ,
, [
ơ
ươ
R
ồ
,K
ậ
Nhiệ
ầ
ế ế
N
H
,
, Iố ,
ế
g
Hình 2: Thiết kế dàn trồng ở lồng bè
( h: i h Thị H i Yế )
,
R
Đầ
ệ
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
ầ
ố
ờ
,
ầ
ố
,
ư ,
ố
ư
ổ
ư Ø
200 cây rong/dây
, ườ
ế
ố
ố ,
ố
,
ố
ố
S
ồ
ố
ố
ố
K
ừ
ế
ố
ế
ố ư
ì
ố
áy là 0,3-0,5 m.
Hình 3: Thiế kế d n ồng bằng d n nổi
( h: i h Thị H i Yế )
+ Kỹ t uật ọn ốn , vận uyển, ăm só , qu n lý:
- Kỹ h ậ họ giố g: ọ
(
ẹ
, ơ
ư ,
,
ươ ở
, ọ
ư
ỗ
ố
ầ
,
),
ứ
ệ
ã
ổ
- Kỹ h ậ ậ h
giố g: Trong thời gian vận chuy n thỉnh tho ng ph i nhúng rong vào
ư c bi n; xế
ến v trí nuôi trồng ph ư
ư c bi n.
- Kỹ h ậ
giố g: Dùng dao bén cắt chọn các nhánh nh , mỗi nhánh kho ng 100 g. Bu c
từng nhánh rong vào dây giống b ng dây nh a m m theo ki u thắ ơ,
i bu c
ư c bi
gi
ươ
e.
- Kỹ h ậ hă ó ,
ý: H
ế ố
ườ
ỉ
ư
:K
ệ
,
,
ư ì ầ
ố
ế
ế
ườ
ứ
ơ
ủ
K
ứ
ư
é
ì
ệ
,
ư
ừ ,
ổ ư
ủ
ư
- Ki
ệ i h
g: Đ
ỳ -
ệ
ở
ệ
K
ố
ổ
ệ
ă
ố
ố
ươ
ồ ,
ỗ ư
ố
2.2. P ươn p
Tố
ậ
ệ
ố
,
ư
ườ
ệ
ư
ệ
ắ ư
ẩ ,
= -1,5 cm bao
ậ ố
p xử lý số l ệu
ọ
ủ
ồ
ư
ứ P
(
)
L = [ (Wt/Wo)1/t – 1]x100
L: Tố
ă
Wt: K ố ư
ưở
(%
) W o: K ố ư
ờ
ệ
ầ
N
(
2
) :
ờ
ồ
(
2
)
ờ
1829
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
II. KẾT QUẢ VÀ ÀN LUẬN
1. Các ế
ố
-N ệ
:
i
ƣờng
ng
ừ
-30
ệ
-Đ
:
á
ình bố
ệ
, ố
Hì
ư
ọ
ổ
,
(R
R
(R
ư
ưỡ
R
ồ ,
).
ở
ố
ồ
ờ
‰ ở
ổ
ươ
ố
N ừ 0,03- ,
N ận xét: V ệ
,
ầ
2. T ồng
ừ
ồ
ưở
- pH: 8-8,1; Oxy hòa tan 4-6 mg/l,
ệ ố
R
ưỡ
R
-30 oC).
ừ 32- ‰
ệ
-M ố
í hí nghiệ
o
P ừ 0,1-0,13 mg/l.
ọ ,
ế Q
ệ
ậ
ế
ế
ố
ă
,
ồ Rong
ệ
Đầ
ồ
R
e ở ồng bè
ứ
ồ
R
ệ
ì
ồ
è
ầ
V
ứ ồ
ư
, ễ
ư
ố
ệ ởb
è ế
, ễ
ầ
ă
, ệ
ồ
2
g1
Tăng trưởng của Rong sụn trồng bằng hình thức lồng bè
T ọng ƣợng
ng bình (g)
Tốc độ ăng ƣởng (%/ng )
( ọng ƣợng b n đầ
100 g)
136,63 ± 4,22
2,03 ± 0,19
195,30 ± 5,80
2,20 ± 0,10
304,79 ± 6,15
2,47 ± 0,05
323,95 ± 4,64
1,96 ± 0,02
345,75 ± 2,72
1,65 ± 0,01
365,87 ± 4,79
1,44 ± 0,01
Thời gi n
15 ngày
30 ngày
45 ngày
60 ngày
75 ngày
90 ngày
Số ệ ở
, ố
R
ở
,
ă
ă
, ố
ưở
ố ư
, ± ,
ưở
ă
ì
ổ
ư
ưở
ầ
,
± ,
%
ầ
ậ
ồ
, ừ
ứ
.
3. T ồng bằng d n nổi
Hì
ứ ồ R
ồ , ễ
ổ
ươ
S
ế
ồ
ệ
ố ệ ở
ồ ,
ọ
, ± , %
ư
Từ
± ,
1830
ố
- , ố ư
, ố
ă
é
, ă
ầ ư,
ệ
ệ
ổ
Khu
ố,
, ± ,
ì
ì
ưở
ă
ố
ă
ế
Đầ
ở
ư
ư
,
ậ , ế
, ± ,
,
ệ ở
ổ
, ố
ệ
T
ầ
ă
ưở
ố ư
%/ngày.
ổ
ì
ủ
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
g2
Tăng
ƣởng củ R ng ụn
ồng bằng hình hức d n nổi ại Đầ
T ọng ƣợng
ng bình (g)
( ọng ƣợng b n đầ
100 g)
138,20 ± 1,39
184,47 ± 1,64
250,98 ± 4,30
364,85 ± 1,39
562,59 ± 8,03
567 ± 3,06
Thời gi n
15 ngày
30 ngày
45 ngày
60 ngày
75 ngày
90 ngày
4. Khả năng hích nghi củ R ng ụn
Kế
ệ
ệ
ồ
ồng ại kh
R
ư
Tốc độ ăng ƣởng
(%/ngày)
2,13 ± 0,08
2,04 ± 0,03
2,04 ± 0,04
2,16 ± 0,01
2,30 ± 0,02
1,93 ± 0,01
ực Đầ
ì
ứ
á
ồ
á
è
ổ
ờ
ệ ở ình 4.
Hình 4: Tăng
ƣởng củ R ng ụn
3 đợ hử nghiệ
Qua 3
ồ
ệ
ì
ứ ồ ở
ờ
(
tháng 5/2012
: tháng 6 3: tháng 9 - tháng 11/2012;)
R
ă
ưở
ố
ă
ệ
ườ
Đầ
Tă
ưở
ứ ươ
ươ
ế
ệ ủ H ỳ Q
Nă ,
[
L A T
[ Kế
ố
ă
ưở
ủ R
- %
,
tôi là 2,47 ± 0,05 % ngày.
: tháng 2 ậ
K
ứ
ứ ủ
ủ
5. Địch hại
Ở
T
ì
Giò,
,ă
ì
ă
,
ọ
ườ ă ọ
N
ườ
ườ
N
ườ
ệ
ứ
ă
ệ Đầ
ư
ì ,
ỡ ,
ă
ổ ố
ủ
è,
R
Nóc, cá
ườ
R
ắ ứ
ầ
, cá
ì ,
G ,
-6
Hình 5: Hình ảnh một số
i cá
hại ăn R ng ụn
( h: i h Thị H i Yế )
địch
1831
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
6. ệnh hƣờng gặp
+ ệ
ồ
,
ỉ
ỉ
,
ố
ệ
ư
:
ư ,
ế ổ ừ
, ế
ắ
ồ
ế
ì
ệ
ế
R
ư
ư
ồ
ơ
ầ
ọ
ì
ổ
ố
ệ
ố
,
ọ
ồ ố
Hình 6: Bệnh đỉnh mất màu
( h: i h Thị H i Yế )
ở
7. Th h ạch, ơ chế, bả
7.1. T u o
7.2. Sơ
ản
ắ
: Tiế
:
ư
ư
+R :
ố
.
:
ư
ẩ
R
ư
ệ
ườ
ậ
ủ
+P ơ:T
P ơ
ườ
: S
T
ắ
P ơ
, ơ
ọ
:
ư
ư ,
,
P ươ
ờ
ư
ờ
ì
ở
ế
ủ
ổ
7. 3. B o qu n: R
Vì
ư
K
ệ
ư
ệ
ơ
ườ
T
ư
ì
ơ
ẩ
ì
% Đ ẩ
ọ
ư
ờ
ì
ư
ắ
ẩ
ờ
ơ
ủ
ườ
ư
...