Thiết lập Global Configuration trong Joomla 1.0.xGlobal Configuration là các thiết lập mặc định cho toàn bộ Web Site, các thiết lập này sẽ ảnh hưởng đến sự hoạt động và hiển thị của Web Site. Để thiết lập cấu hình chung phải Log-in vào Admin (Back-end) và chọn Global Configuration trong Control Panel. Sau đây là các phần chính trong Global Configuration: Site:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ Thuật Thiết Kế Web Với Joomla 1.0x và 1.5x part 12Thiết Kế Web Với Joomla 1.0x & 1.5x Thiết lập Global Configuration trong Joomla 1.0.xGlobal Configuration là các thiết lập mặc định cho toàn bộ Web Site, cácthiết lập này sẽ ảnh hưởng đến sự hoạt động và hiển thị của Web Site. Đểthiết lập cấu hình chung phải Log-in vào Admin (Back-end) và chọnGlobal Configuration trong Control Panel.Sau đây là các phần chính trong Global Configuration:Site:Collection by traibingo at buaxua.vnThiết Kế Web Với Joomla 1.0x & 1.5x1. Trạng thái ngừng hoạt động của Web Site. Không (hoạt động), Có(ngừng hoạt động)2. Hiển thị thông báo trong ô này lên trang Web khi ngừng hoạt động.3. Hiển thị thông báo này khi Web Site bị lỗi.4. Tên của Web Site, được hiển thị trên Task Bar.5. Chức năng chỉ hiển thị phần giới thiệu (Intro), muốn xem toàn bộ nộidung (Main Text) phải đăng ký thành viên. Không (không sử dụng), Có (sửdụng chức năng này)6. Cho phép đăng ký thành viên. Không (không sử dụng), Có (sử dụngchức năng này)7. Xác nhận thông tin đăng ký qua Email, sau khi đăng ký Web site sẽ gởiEmail cho thành viên, trong đó có Link để xác nhận (Activate) việc đăng ký.Không (không sử dụng), Có (sử dụng chức năng này)Collection by traibingo at buaxua.vnThiết Kế Web Với Joomla 1.0x & 1.5x8. Yêu cầu địa chỉ Email hợp lệ, mỗi Email chỉ được đăng ký một thànhviên. Không (không sử dụng), Có (sử dụng chức năng này)9. Cho phép thành viên đăng nhập ở phần Front-end. Không (không sửdụng), Có (sử dụng chức năng này)10. Cho phép xem và sửa các thông số của thành viên. Không (không sửdụng), Có (sử dụng chức năng này)11. Hiển thị thông tin và dữ liệu bị lỗi nếu có. Không (không sử dụng), Có(sử dụng chức năng này)12. Chọn trình soạn thảo văn bản (Editor) để nhập nội dung cho Web Site.13. Số thông tin được hiển thị trên một trang Web khi xem dưới dạng danhsách (List), nếu không hiển thị hết trong một trang thì sẽ chuyển qua trangsau.14. Tên File tạo biểu tượng (Icon) của Web Site, Icon này được hiển thịtrong phần địa chỉ và Favorites, Bookmarks của trình duyệt.Locale:1. Chọn ngôn ngữ mặc định cho Web Site, các ngôn ngữ khác tiếng Anhcần phải được cài đặt trước.2. Chọn múi giờ mặc định cho Web Site.3. Chọn múi giờ của Server đặt Web Site.4. Mã qui định của vị trí Web Site, của Việt nam là: vi_VNContent:Collection by traibingo at buaxua.vnThiết Kế Web Với Joomla 1.0x & 1.5x1. Tạo liên kết cho tiêu đề của nội dung, khi nhấn vào sẽ xem được toànbộ nội dung. Không (không sử dụng), Có (sử dụng chức năng này)2. Tạo nút Readmore... (Xem tiếp...), khi nhấn vào sẽ xem được toàn bộnội dung. Hide (không hiện), Show (hiện chức năng này)3. Bình chọn cấp độ (hay, dở...) cho nội dung. Hide (không hiện), Show(hiện chức năng này)4. Hiển thị tên tác giả của nội dung. Hide (không hiện), Show (hiện chứcnăng này)5. Hiển thị ngày giờ tạo nội dung. Hide (không hiện), Show (hiện chứcnăng này)6. Hiển thị ngày giờ chỉnh sửa nội dung. Hide (không hiện), Show (hiệnchức năng này)Collection by traibingo at buaxua.vnThiết Kế Web Với Joomla 1.0x & 1.5x7. Hiển thị số lần xem nội dung. Hide (không hiện), Show (hiện chức năngnày)8. Hiển thị chức năng tạo File PDF từ nội dung và cho phép tải File này vềmáy tính cá nhân. Hide (không hiện), Show (hiện chức năng này)9. Hiển thị chức năng in nội dung ra máy in. Hide (không hiện), Show (hiệnchức năng này)10. Hiển thị chức năng Email nội dung đến địa chỉ Email bất kỳ. Hide(không hiện), Show (hiện chức năng này)11. Hiển thị các mục 8, 9, 10 dưới dạng biểu tượng (Icon) hay dạng chữ(Text). Hide (không hiện), Show (hiện chức năng này)12. Hiển thị bảng mục lục cho nội dung nếu trong nội dung có dùngMospagebreak để phân trang. Hide (không hiện), Show (hiện chức năngnày)13. Hiển thị nút quay lại trên các trang web dùng để quay lại trang trước.Hide (không hiện), Show (hiện chức năng này)14. Hiển thị nút trang trước (>) để chuyểnqua xem các bài khác trong cùng một Category. Hide (không hiện), Show(hiện chức năng này)15. Tương thích nội dung giữa các phiên bản Joomla!.Database:1. Tên, đường dẫn nơi chứa (Host) cơ sở dữ liệu của Web Site, mặc nhiênlà localhost.2. Tên để truy cập cở sở dữ liệu, mặc nhiên là root.Collection by traibingo at buaxua.vnThiết Kế Web Với Joomla 1.0x & 1.5x3. Tên của cở sở dữ liệu.4. Tiền tố đứng trước các bảng dữ liệu, dùng để phân biệt với các bảngkhác, trong Joomla! mặc nhiên là jos_Server:1. Thư mục gốc, nơi cài đặt Web Site.2. Địa chỉ Web Site, http://localhost/ (localhost) hoặchttp://www.domain.com/ (Web Host)3. Mã bảo vệ được tạo khi cài đặt Joomla!4. Chức năng nén dữ liệu giúp tăng tốc độ hiển thị cho các trình duyệt.Không (không sử dụng), Có (sử dụng chức năng này)5. Thời gian tự động thoát khỏi (Log-out) phần đăng nhập Front-end, tínhbằng giây.6 ...