Thủ thuật Word 2003
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 628.18 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Điền số thứ tự, kư tự đầu ng tự động MS Word: Bạn muốn đánh số thứ tự nhanh cho các đoạn văn bản, bài sau đây sẽ hướng dẫn cách đánh số thứ tự và kư tự đầu ng tự động, bạn có thể tự tạo kư tự đặc biệt hoặc ảnh làm kư tự đầu ng Điền số thứ tự, kư tự đầu ng tự động * Trước khi đánh văn bản có thể dùng phím tắt: Ctrl + Alt + L * Trước và sau khi đánh văn bản: Cách 1: 1. Format Bullets and Numbering…...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ thuật Word 2003 Thủ thuật Word 2003 Điền số thứ tự, kư tự đầu ng tự động MS WordĐiền số thứ tự, kư tự đầu ng tự động MS Word: Bạn muốn đánh số thứ tựnhanh cho các đoạn văn bản, bài sau đây sẽ hướng dẫn cách đánh số thứ tự và kư tựđầu ng tự động, bạn có thể tự tạo kư tự đặc biệt hoặc ảnh làmkư tự đầu ngĐiền số thứ tự, kư tự đầu ng tự động* Trước khi đánh văn bản có thể dùng phím tắt: Ctrl + Alt + L *Trước và sau khi đánh văn bản:Cách 1:1. Format Bullets and Numbering…2. Xuất hiện hộp thoại Bullets and Numbering, chi tiết các thẻ trong hộp thoại này nhưsau:a. Thẻ Bulleted: Kư tự đầu ng là các kư tự đặc biệt:* Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng kư tự đầu ng, uất hiện hộp thoạimới Customize Bulleted List: Nút Charater… Chọn lại kư tự làm kư tự đầu ng Nút Picture… Chọn lại ảnh làm kư tự đầu ng Indent at : Căn chỉnh khoảng cách kư tự đầu ng so với lề. Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị kư tự văn bản. o Tab space after: Khoảng cách kư tự ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, nhưng kư tự văn bản không vượt qua kư tự đặt tự động. o Indent at : Khoảng cách các ng không phải là ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua kư tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ư với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trở lại thẻ Bulleted.b. Thẻ Numbered: Kư tự đầu ng là các số:* Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng kư tự đầu ng, uất hiện hộp thoạimới Customize Numbered List: Number format: kích nút Font… để chọn lại định dạng font cho số thứ tự đầu ng Number Style: Kiểu đặt số thứ tự (1, 2, 3, hoặc a, b, c, hoặc I, II, III,…) Start at: Số bắt đầu đặt từ (mặc định là 1) Number position: Định dạng căn lề là trái, giữa, phải. Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị kư tự văn bản. o Tab space after: Khoảng cách kư tự ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, nhưng kư tự văn bản không vượt qua kư tự đặt tự động. o Indent at : Khoảng cách các ng không phải là ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua kư tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ư với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trở lại thẻ Numbered.c. Thẻ Outline Numbered: Kư tự đầu ng của các đoạn văn bản sẽ được đặt ở dạngphân cấp:* Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng kư tự đầu ng, uất hiện hộp thoạimới Customize Outline Numbered List: Level: Cấp độ hiển thị thứ tự tự động Number format: Định dạng số thứ tự Number style: Chọn kiểu số thứ tự (1, 2, 3…; a, b, c…; I, II, III,…) Start at: Bắt đầu đánh số thứ tự tự động. Previous level number: Cấp độ số hiển thị trước số thứ tự tự động. Cấp độ này bao giờ cũng nhỏ hơn một cấp so với Level. Nút Font…: Định dạng phông chữ cho số thứ tự tự động. Number position: Định dạng căn lề là trái, giữa, phải với khoảng cách cách lề là Aligned at Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị kư tự văn bản. o Tab space after: Khoảng cách kư tự ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, nhưng kư tự văn bản không vượt qua kư tự đặt tự động. o Indent at : Khoảng cách các ng không phải là ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua kư tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ư với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trở lại thẻ Numbered.d. Thẻ List Styles: Tạo thêm kiểu đặt kư tự đầu ng tùy ư:- Kích vào nút Add… để tạo thêm kiểu định dạng đánh số thứ tự tự động- Nút Modify… để sửa lại kiểu định dạng- Nút Delete… để óa bớt kiểu định dạng số thứ tự tự động đă tạo. Hộp thoại thông báo: “Bạn có muốn óa kiểu định dạng… không?”+ Yes: Đồng ư+ No: Hủy bỏ lệnh óa3. Chọn nút OK trên hộp thoại Bullets and Numbering để hoàn thành việc đánh số thứ tựtự động.Cách 2:Lựa chọn (bôi đen) những đoạn văn bản cần đặt chế độ thứ tự hoặc kư tự đầu ng,kích vào biểu tượng (đánh số thứ tự tự động), và biểu tượng (đánh kư tự tựđộng) trên thanh FormattingSau khi cài office ong thông thường Word sẽ mặc định để ở chế độ dùng số thứ tự và kưtự tự động đầu ng ức là khi ở đầu ng có kư tự hoặc số thứ tự (-, *, 1, I, b,…) sau khigơ Enter để xuống ng, MS ord sẽ tự động chuyển thành chế độ tự động điền kư tựhoặc số thứ tự đầu ngMuốn bỏ chế độ tự động đánh số thứ tự đầu ng:1 Vào oolsAutoCorrect Options…2. Xuất hiện hộ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ thuật Word 2003 Thủ thuật Word 2003 Điền số thứ tự, kư tự đầu ng tự động MS WordĐiền số thứ tự, kư tự đầu ng tự động MS Word: Bạn muốn đánh số thứ tựnhanh cho các đoạn văn bản, bài sau đây sẽ hướng dẫn cách đánh số thứ tự và kư tựđầu ng tự động, bạn có thể tự tạo kư tự đặc biệt hoặc ảnh làmkư tự đầu ngĐiền số thứ tự, kư tự đầu ng tự động* Trước khi đánh văn bản có thể dùng phím tắt: Ctrl + Alt + L *Trước và sau khi đánh văn bản:Cách 1:1. Format Bullets and Numbering…2. Xuất hiện hộp thoại Bullets and Numbering, chi tiết các thẻ trong hộp thoại này nhưsau:a. Thẻ Bulleted: Kư tự đầu ng là các kư tự đặc biệt:* Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng kư tự đầu ng, uất hiện hộp thoạimới Customize Bulleted List: Nút Charater… Chọn lại kư tự làm kư tự đầu ng Nút Picture… Chọn lại ảnh làm kư tự đầu ng Indent at : Căn chỉnh khoảng cách kư tự đầu ng so với lề. Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị kư tự văn bản. o Tab space after: Khoảng cách kư tự ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, nhưng kư tự văn bản không vượt qua kư tự đặt tự động. o Indent at : Khoảng cách các ng không phải là ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua kư tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ư với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trở lại thẻ Bulleted.b. Thẻ Numbered: Kư tự đầu ng là các số:* Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng kư tự đầu ng, uất hiện hộp thoạimới Customize Numbered List: Number format: kích nút Font… để chọn lại định dạng font cho số thứ tự đầu ng Number Style: Kiểu đặt số thứ tự (1, 2, 3, hoặc a, b, c, hoặc I, II, III,…) Start at: Số bắt đầu đặt từ (mặc định là 1) Number position: Định dạng căn lề là trái, giữa, phải. Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị kư tự văn bản. o Tab space after: Khoảng cách kư tự ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, nhưng kư tự văn bản không vượt qua kư tự đặt tự động. o Indent at : Khoảng cách các ng không phải là ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua kư tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ư với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trở lại thẻ Numbered.c. Thẻ Outline Numbered: Kư tự đầu ng của các đoạn văn bản sẽ được đặt ở dạngphân cấp:* Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng kư tự đầu ng, uất hiện hộp thoạimới Customize Outline Numbered List: Level: Cấp độ hiển thị thứ tự tự động Number format: Định dạng số thứ tự Number style: Chọn kiểu số thứ tự (1, 2, 3…; a, b, c…; I, II, III,…) Start at: Bắt đầu đánh số thứ tự tự động. Previous level number: Cấp độ số hiển thị trước số thứ tự tự động. Cấp độ này bao giờ cũng nhỏ hơn một cấp so với Level. Nút Font…: Định dạng phông chữ cho số thứ tự tự động. Number position: Định dạng căn lề là trái, giữa, phải với khoảng cách cách lề là Aligned at Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị kư tự văn bản. o Tab space after: Khoảng cách kư tự ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, nhưng kư tự văn bản không vượt qua kư tự đặt tự động. o Indent at : Khoảng cách các ng không phải là ng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua kư tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ư với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trở lại thẻ Numbered.d. Thẻ List Styles: Tạo thêm kiểu đặt kư tự đầu ng tùy ư:- Kích vào nút Add… để tạo thêm kiểu định dạng đánh số thứ tự tự động- Nút Modify… để sửa lại kiểu định dạng- Nút Delete… để óa bớt kiểu định dạng số thứ tự tự động đă tạo. Hộp thoại thông báo: “Bạn có muốn óa kiểu định dạng… không?”+ Yes: Đồng ư+ No: Hủy bỏ lệnh óa3. Chọn nút OK trên hộp thoại Bullets and Numbering để hoàn thành việc đánh số thứ tựtự động.Cách 2:Lựa chọn (bôi đen) những đoạn văn bản cần đặt chế độ thứ tự hoặc kư tự đầu ng,kích vào biểu tượng (đánh số thứ tự tự động), và biểu tượng (đánh kư tự tựđộng) trên thanh FormattingSau khi cài office ong thông thường Word sẽ mặc định để ở chế độ dùng số thứ tự và kưtự tự động đầu ng ức là khi ở đầu ng có kư tự hoặc số thứ tự (-, *, 1, I, b,…) sau khigơ Enter để xuống ng, MS ord sẽ tự động chuyển thành chế độ tự động điền kư tựhoặc số thứ tự đầu ngMuốn bỏ chế độ tự động đánh số thứ tự đầu ng:1 Vào oolsAutoCorrect Options…2. Xuất hiện hộ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật word 2003 tin học văn phòng ứng dụng văn phòng công nghệ thông tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 429 1 0
-
73 trang 427 2 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 326 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 314 0 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 311 0 0 -
74 trang 294 0 0
-
96 trang 290 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 288 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 277 0 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 275 0 0