Thủ thuật Word 2010: Auto Correct và Macro
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 262.81 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thủ thuật Word 2010: Auto Correct và Macro Để tiết kiệm thời gian và công sức khi nhập nội dung cho một văn bản lớn trong đó có sự lặp lại nhiều lần một hay nhiều nhóm từ, bạn có thể thiết lập chức năng AutoCorrect nhằm thay thế một vài ký tự viết tắt cho các từ đó bởi các từ đủ nghĩa mà thông thường các từ này dài hơn. 1. Auto Correct Chọn biểu tượng Office 2010 trên góc trái của của sổ Word, chọn Options, chọn Proofing, chọn Auto Correct Options....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ thuật Word 2010: Auto Correct và MacroThủ thuật Word 2010:Auto Correct và MacroThủ thuật Word 2010: Auto Correct và MacroĐể tiết kiệm thời gian và công sức khi nhập nội dung cho một văn bản lớntrong đó có sự lặp lại nhiều lần một hay nhiều nhóm từ, bạn có thể thiết lậpchức năng AutoCorrect nhằm thay thế một vài ký tự viết tắt cho các từ đóbởi các từ đủ nghĩa mà thông thường các từ này dài hơn.1. Auto CorrectChọn biểu tượng Office 2010 trên góc trái của của sổ Word, chọn Options,chọn Proofing, chọn Auto Correct Options.Hiển thị hộp thoại sau:- Correct TWo INitian CApitals : nếu hai ký tự đầu tiên trong một từ đượcgõ bằng chữ in thì nó sẽ thay chữ in thứ hai bằng chữ thường.VD: gõ TWo INitian CApitals sẽ được thay bằng Two Initian Capitals.- Capitalize first letter of sentences : Word nhận biết sau dấu chấm sẽ bắtđầu một câu mới và ký tự đầu câu sẽ được đổi thành chữ in nếu chúng ta gõbằng chữ thường.- Capitalize name of days : Ký tự đấu tiên của thứ (ngày trong tuần được gõbằng tiếng Anh) sẽ đổi thành chữ in.- Correct accidental usage of cAPS LOCK key : khi gõ phím Caps Lock, đènCaps Lock trên bàn phím sáng, lúc này chúng ta có thể gõ nhầm trạng tháicủa bàn phím bằng cách giữ phím Shift gõ ký tự đầu tiên của một từ, sau đónhả phím Shift gõ các ký tự còn lại của từ, sau khi gõ xong từ này Word sẽđổi từ đã gõ về đúng dạng đồng thời làm tắt luôn đèn caps lock.- Replace text as you type : tự động gõ từ sai thành từ đúng.Trong hộp thoại trên, từ sai được liệt kê ở bên cột trái tương ứng với từ đúngở bên cột phải. Như vậy chỉ khi nào gõ đúng từ sai ở bên trái thì Word sẽ tựđộng thay thế từ đúng ở bên phải.Nhập nội dung viết tắt vào hộp Replace. Nhập nội dung thay thế cho nộidung viết tắt vào hộp With, sau đó click nút Add để đưa vào danh sáchAutoCorrect.Thực hiện tuần tự các bước để nhập thêm các từ viết tắt khác. Khi thực hiệnxong, nhấn OK để thoát khỏi hộp thoại.Muốn xoá từ viết tắt nào, bạn click chọn từ trong danh sách và nhấn Delete.Muốn sửa đổi, chọn từ trong danh sách và nhập lại vào nội dung trong khungReplace hoặc With.Trong khi gõ văn bản, muốn sử dụng AutoCorrect bạn nhập vào từ viết tắt,sau đó nhập thêm dấu phân cách từ (ký tự trắng, dấu phẩy, dấu chấm, dấuchấm hỏi, . . .) để đưa nội dung thay thế tương ứng vào văn bản.2. MacroMacros là các tính năng ti n tiến, có thể làm tăng tốc độ hiệu chỉnh hay địnhdạng mà bạn có thể thực thi thường xuyên trong một tài liệu Word. Chúngghi lại chuỗi các lựa chọn mà bạn chọn để cho một loạt các hành động cụ thểđược hoàn thành trong một bước.Ghi một MacroĐể ghi một Macro:♦ Chọn tab View trên vùng Ribbon.♦ Chọn vào mũi tên phía dưới Macros.♦ Chọn Record Macro, hộp thoại xuất hiện như sau:♦ Nhập tên (không chứa dấu cách).♦ Chọn vào nơi bạn muốn gán cho một nút (trên Quick Access Toolbar) haybàn phím (chuỗi các phím).♦ Để gán Macro cho một nút trên Quick Access Toolbar:- Chọn Button.- Dưới Customize Quick Access Toolbar, lựa chọn tài liệu mà bạn muốnMacro có sẵn.- Dưới lệnh chọn: Chọn Macro mà bạn đang ghi.- Chọn Add.- Chọn OK để bắt đầu ghi Macro.- Thực thi các hành động bạn muốn được ghi trong Macro.- Chọn Macros.- Chọn vào Stop Recording Macros.♦ Để gán một nút Macro cho một phím tắt:- Ở hôp thoại Record Macro, Chọn Keyboard.- Trong hộp Press New Shortcut Key, nhập phím tắt mà bạn muốn gán chonút Macro và Chọn Assign.- Chọn Close để bắt đầu ghi Macro.- Thực thi các hành động bạn muốn được ghi trong Macro.- Chọn Macros.- Chọn Stop Recording Macros.Chạy MacroChạy một Macro phụ thuộc vào nơi nó được thêm vào Quick AccessToolbar hay nếu nó được gán là một phím tắt.♦ Để chạy một Macro từ Quick Access Toolbar, Chọn vào biểu tượngMacro.♦ Để chạy một Macro từ phím tắt, chỉ cần ấn các phím mà bạn đã lập trìnhđể chạy Macro.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ thuật Word 2010: Auto Correct và MacroThủ thuật Word 2010:Auto Correct và MacroThủ thuật Word 2010: Auto Correct và MacroĐể tiết kiệm thời gian và công sức khi nhập nội dung cho một văn bản lớntrong đó có sự lặp lại nhiều lần một hay nhiều nhóm từ, bạn có thể thiết lậpchức năng AutoCorrect nhằm thay thế một vài ký tự viết tắt cho các từ đóbởi các từ đủ nghĩa mà thông thường các từ này dài hơn.1. Auto CorrectChọn biểu tượng Office 2010 trên góc trái của của sổ Word, chọn Options,chọn Proofing, chọn Auto Correct Options.Hiển thị hộp thoại sau:- Correct TWo INitian CApitals : nếu hai ký tự đầu tiên trong một từ đượcgõ bằng chữ in thì nó sẽ thay chữ in thứ hai bằng chữ thường.VD: gõ TWo INitian CApitals sẽ được thay bằng Two Initian Capitals.- Capitalize first letter of sentences : Word nhận biết sau dấu chấm sẽ bắtđầu một câu mới và ký tự đầu câu sẽ được đổi thành chữ in nếu chúng ta gõbằng chữ thường.- Capitalize name of days : Ký tự đấu tiên của thứ (ngày trong tuần được gõbằng tiếng Anh) sẽ đổi thành chữ in.- Correct accidental usage of cAPS LOCK key : khi gõ phím Caps Lock, đènCaps Lock trên bàn phím sáng, lúc này chúng ta có thể gõ nhầm trạng tháicủa bàn phím bằng cách giữ phím Shift gõ ký tự đầu tiên của một từ, sau đónhả phím Shift gõ các ký tự còn lại của từ, sau khi gõ xong từ này Word sẽđổi từ đã gõ về đúng dạng đồng thời làm tắt luôn đèn caps lock.- Replace text as you type : tự động gõ từ sai thành từ đúng.Trong hộp thoại trên, từ sai được liệt kê ở bên cột trái tương ứng với từ đúngở bên cột phải. Như vậy chỉ khi nào gõ đúng từ sai ở bên trái thì Word sẽ tựđộng thay thế từ đúng ở bên phải.Nhập nội dung viết tắt vào hộp Replace. Nhập nội dung thay thế cho nộidung viết tắt vào hộp With, sau đó click nút Add để đưa vào danh sáchAutoCorrect.Thực hiện tuần tự các bước để nhập thêm các từ viết tắt khác. Khi thực hiệnxong, nhấn OK để thoát khỏi hộp thoại.Muốn xoá từ viết tắt nào, bạn click chọn từ trong danh sách và nhấn Delete.Muốn sửa đổi, chọn từ trong danh sách và nhập lại vào nội dung trong khungReplace hoặc With.Trong khi gõ văn bản, muốn sử dụng AutoCorrect bạn nhập vào từ viết tắt,sau đó nhập thêm dấu phân cách từ (ký tự trắng, dấu phẩy, dấu chấm, dấuchấm hỏi, . . .) để đưa nội dung thay thế tương ứng vào văn bản.2. MacroMacros là các tính năng ti n tiến, có thể làm tăng tốc độ hiệu chỉnh hay địnhdạng mà bạn có thể thực thi thường xuyên trong một tài liệu Word. Chúngghi lại chuỗi các lựa chọn mà bạn chọn để cho một loạt các hành động cụ thểđược hoàn thành trong một bước.Ghi một MacroĐể ghi một Macro:♦ Chọn tab View trên vùng Ribbon.♦ Chọn vào mũi tên phía dưới Macros.♦ Chọn Record Macro, hộp thoại xuất hiện như sau:♦ Nhập tên (không chứa dấu cách).♦ Chọn vào nơi bạn muốn gán cho một nút (trên Quick Access Toolbar) haybàn phím (chuỗi các phím).♦ Để gán Macro cho một nút trên Quick Access Toolbar:- Chọn Button.- Dưới Customize Quick Access Toolbar, lựa chọn tài liệu mà bạn muốnMacro có sẵn.- Dưới lệnh chọn: Chọn Macro mà bạn đang ghi.- Chọn Add.- Chọn OK để bắt đầu ghi Macro.- Thực thi các hành động bạn muốn được ghi trong Macro.- Chọn Macros.- Chọn vào Stop Recording Macros.♦ Để gán một nút Macro cho một phím tắt:- Ở hôp thoại Record Macro, Chọn Keyboard.- Trong hộp Press New Shortcut Key, nhập phím tắt mà bạn muốn gán chonút Macro và Chọn Assign.- Chọn Close để bắt đầu ghi Macro.- Thực thi các hành động bạn muốn được ghi trong Macro.- Chọn Macros.- Chọn Stop Recording Macros.Chạy MacroChạy một Macro phụ thuộc vào nơi nó được thêm vào Quick AccessToolbar hay nếu nó được gán là một phím tắt.♦ Để chạy một Macro từ Quick Access Toolbar, Chọn vào biểu tượngMacro.♦ Để chạy một Macro từ phím tắt, chỉ cần ấn các phím mà bạn đã lập trìnhđể chạy Macro.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
soạn thảo văn bản tin học văn phòng kỹ năng máy tính thủ thuật văn phòngGợi ý tài liệu liên quan:
-
73 trang 425 2 0
-
Giáo trình Soạn thảo văn bản và công tác văn thư, lưu trữ: Phần 1
169 trang 313 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 301 0 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 300 0 0 -
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 295 1 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 282 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 trang 278 0 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 271 0 0 -
Giáo trình Xử lý sự cố Windows & phần mềm ứng dụng
190 trang 258 1 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 245 1 0