Trình tự thực hiện có ba bước, hồ sơ nộp tại ủy ban nhân dân cấp xã, ủy ban nhân dân xã nếu được huyện cấp giấy chứng nhận cho các sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nguy cơ cao, không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh các hộ gia đình, cá nhân sản xuất thực phẩm bao gói.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh-ks.phan quang thoaiKs.phanquangthoai phanquangthoai@yahoo Th t c C p gi y ch ng nh n ñ ñi u ki n v sinh an toàn th c ph m ñ i v i cơ sơ s n xu t, kinh doanh th c ph m có nguy cơ cao (áp d ng t i c p xã)- Trình t th c hi n:Bư c 1: Cá nhân, t ch c làm th t c c p Gi y ch ng nh n ñ ñi u ki n v sinh an toànth c ph m ph i chu n b h sơ theo quy ñ nh.Bư c 2: Cá nhân, t ch c n p h sơ t i U ban nhân c p xã. +Công ch c ti p nh n h sơ và ki m tra h sơ (n u h sơ h p l thì ti p nh n,chưa h p l thì hư ng d n ngư i n p h sơ b sung h sơ). + Thành l p ñoàn th m ñ nh Khi h sơ ñã h p l , cơ quan th m ñ nh t ch c ñoàn th m ñ nh cơ s . * ðoàn th m ñ nh g m 3-5 thành viên, trong ñó ph i có ít nh t 2/3 thành viên làcán b làm công tác chuyên môn v v sinh an toàn th c ph m, thanh tra chuyên ngànhv sinh an toàn th c ph m. Có th m i chuyên gia t bên ngoài (phù h p chuyên môn)tham gia ñoàn th m ñ nh. * K t qu th m ñ nh cơ s ghi vào Biên b n th m ñ nh cơ s . Sau ñó chuy n toànb h sơ và Biên b n cho cơ quan có th m quy n tương ñương th c hi n vi c c p Gi ych ng nh n.Bư c 3: Cá nhân, t ch c nh n Gi y ch ng nh n ñ ñi u ki n v sinh an toàn th c ph m.- Cách th c th c hi n: N p h sơ t i UBND c p xã- Thành ph n h sơ: + ðơn ñ ngh c p Gi y ch ng nh n ñ ñi u ki n v sinh an toàn th c ph m ñ i v i cơs s n xu t, kinh doanh th c ph m. + B n sao công ch c Gi y ch ng nh n ñăng ký kinh doanh (n u có). + B n thuy t minh v cơ s v t ch t, trang thi t b , d ng c b o ñ m ñi u ki nVSATTP g m: *B n v sơ ñ m t b ng cơ s s n xu t, kinh doanh và các khu v c xung quanh * B n mô t quy trình ch bi n (quy trình công ngh ) cho nhóm s n ph m ho c m is n ph m ñ c thù + B n cam k t b o ñ m VSATTP ñ i v i nguyên li u th c ph m và s n ph m th cph m do cơ s s n xu t, kinh doanh. + B n sao công ch c Gi y ch ng nh n ñ ñi u ki n s c kho c a ch cơ s và ngư itr c ti p s n xu t, kinh doanh th c ph m. + B n sao công ch ng Gi y ch ng nh n ñã ñư c t p hu n ki n th c v VSATTP c ach cơ s và c a ngư i tr c ti p s n xu t, kinh doanh th c ph m . + B n sao công ch ng gi y ch ng nh n HACCP (n u có).S lư ng h sơ: 01 (b )- Th i h n gi i quy t: Trong 15 ngày, t i ña không quá 3 tháng.- ð i tư ng th c hi n th t c hành chính: T ch c, cá nhân.- Cơ quan th c hi n th t c hành chính: UBND c p xã.- K t qu th c hi n th t c hành chính: Gi y ch ng nh n ñ ñi u ki n v sinh an toànth c ph m.- L phí: 50.000 ñ.- Tên m u ñơn, m u t khai (n u có và ñ ngh ñính kèm): + ðơn ñ ngh c p Gi y ch ng nh n ñ ñi u ki n v sinh an toàn th c ph m. + B n cam k t b o ñ m v sinh an toàn th c ph m ñ i v i nguyên li u và s n ph mth c ph m. * Th c ph m có nguy cơ cao bao g m 10 nhóm sau: a) Th t và các s n ph m t th t; b) S a và các s n ph m t s a; c)Tr ng và các s n ph m ch bi n t tr ng; d) Thu s n tươi s ng và ñã qua ch bi n; ñ) Các lo i kem, nư c ñá, nư c khoáng thiên nhiên; e) Th c ph m ch c năng, th c ph m tăng cư ng vi ch t dinh dư ng, th c ph m b sung, ph gia th c ph m; g) Th c ăn, ñ u ng ch bi n ñ ăn ngay; h) Th c ph m ñông l nh; i) S a ñ u nành và s n ph m ch bi n t ñ u nành; k) Các lo i rau, c , qu tươi s ng ăn ngay.* UBND xã n u ñư c UBND huy n u quy n c p gi y ch ng nh n cho các cơ s s nxu t, kinh doanh th c ph m nguy cơ cao, không thu c di n ph i ñăng ký kinh doanh; cách gia ñình, cá nhân s n xu t th c ph m bao gói ñơn gi n, kinh doanh hàng tươi s ng,không bao gói; các quán ăn, các qu y bán th c ph m ch bi n s n ñ ăn ngay trong ngàyvà các ch , khu du l ch, các l h i, h i ngh do xã t ch c và qu n lý; các trư ng ti u h c,m m non không thu c di n qu n lý c a c p trên.- Căn c pháp lý c a th t c hành chính:+ Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m s 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26/7/2003.+ Ngh ñ nh s 163/2004/Nð-CP ngày 07/9/2004 c a Chính ph quy ñ nh chi ti t thihành m t s ñi u c a Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m.+ Quy t ñ nh s 11/2006/Qð-BYT ngày 09/3/2006 c a B Y t ban hành “ Quy ch c pGi y ch ng nh n ñ ñi u ki n v sinh an toàn th c ph m ñ i v i cơ s s n xu t, kinhdoanh th c ph m có nguy cơ cao.+ Quy t ñ nh s 80/2005/Qð-BTC ngày 17/11/2005, Quy t ñ nh s 57/2006/Qð-BTCc a B Tài chính quy ñ nh m c thu, n p, qu n lý và s d ng phí, l phí qu n lý ch tlư ng VSATTP.Ks.phanquangthoai phanquangthoai@yahoo C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ð c l p – T do – H nh phúc ....., ngày........... tháng.......... năm 200... ðƠN ð NGH C p ...