Thủ tục cấp giấy xác nhận người gốc Việt
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 32.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trình tự thực hiện
1- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến trụ sở của cơ quan
a) Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài
Địa chỉ: 32 phố Bà Triệu, Hà Nội
b) Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (Xem Danh sách các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài để biết thông tin về địa chỉ, lịch làm việc để nộp hồ sơ và nhận kết quả)
2- Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở của cơ quan hoặc qua bưu điện
Thời gian nộp hồ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục cấp giấy xác nhận người gốc Việt Thủ tục cấp giấy xác nhận người gốc Việt Trình tự thực hiện 1- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến trụ sở của cơ quan a) Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài Địa chỉ: 32 phố Bà Triệu, Hà Nội b) Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (Xem Danh sách các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài để biết thông tin về địa chỉ, lịch làm việc để nộp hồ sơ và nhận kết quả) 2- Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở của cơ quan hoặc qua bưu điện Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Ủy ban người Việt Nam ở nước ngoài: -Buổi sáng: 8h00 đến 11h00 -Buổi chiều: 13h30 đến 16h00 Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua bưu điện Thành phần hồ sơ: 1- Bản khai đề nghị cấp giấy xác nhận theo mẫu 2- Bản sao có chứng thực của một trong những giấy tờ sau đây (kể cả những giấy tờ cấp trước năm 1975): - Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu hợp lệ do nước ngoài cấp có ghi tên họ Việt Nam và nơi sinh tại Việt Nam. - Giấy khai sinh, Chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước, hộ chiếu cũ; sổ đăng ký hộ khẩu (hoặc sổ gia đình). - Giấy xác nhận người gốc Việt Nam do Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước sở tại hoặc Uỷ ban về người Việt Nam ở nước ngoài đã cấp trước đây - Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam do Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước sở tại hoặc Uỷ ban về người Việt Nam ở nước ngoài cấp - Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam - Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam; 3- Trong trường hợp không có bất kỳ giấy tờ nào chứng minh người gốc Việt Nam nêu trên, cá nhân trực tiếp gửi bản khai xin xác nhận kèm theo bản sao hộ chiếu. Bản khai này phải được ít nhất hai công dân Việt Nam hoặc người gốc Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có giấy tờ chứng minh là công dân Việt Nam hoặc người gốc Việt Nam, làm chứng. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính : Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận người gốc Việt Nam Lệ phí: Miễn phí Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Bản khai đề nghị cấp giấy xác nhận gốc Việt Nam - Giấy xác nhận (mẫu để tham khảo) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 1- Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực từ 11/11/1999 2- Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực từ 15/8/20012 3- Thông tư 2461/2001/TT-BNG ngày 05/10/2001 của Bộ Ngoại giao có hiệu lực từ ngày 20/10/2001
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục cấp giấy xác nhận người gốc Việt Thủ tục cấp giấy xác nhận người gốc Việt Trình tự thực hiện 1- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến trụ sở của cơ quan a) Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài Địa chỉ: 32 phố Bà Triệu, Hà Nội b) Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (Xem Danh sách các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài để biết thông tin về địa chỉ, lịch làm việc để nộp hồ sơ và nhận kết quả) 2- Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở của cơ quan hoặc qua bưu điện Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Ủy ban người Việt Nam ở nước ngoài: -Buổi sáng: 8h00 đến 11h00 -Buổi chiều: 13h30 đến 16h00 Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua bưu điện Thành phần hồ sơ: 1- Bản khai đề nghị cấp giấy xác nhận theo mẫu 2- Bản sao có chứng thực của một trong những giấy tờ sau đây (kể cả những giấy tờ cấp trước năm 1975): - Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu hợp lệ do nước ngoài cấp có ghi tên họ Việt Nam và nơi sinh tại Việt Nam. - Giấy khai sinh, Chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước, hộ chiếu cũ; sổ đăng ký hộ khẩu (hoặc sổ gia đình). - Giấy xác nhận người gốc Việt Nam do Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước sở tại hoặc Uỷ ban về người Việt Nam ở nước ngoài đã cấp trước đây - Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam do Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước sở tại hoặc Uỷ ban về người Việt Nam ở nước ngoài cấp - Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam - Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam; 3- Trong trường hợp không có bất kỳ giấy tờ nào chứng minh người gốc Việt Nam nêu trên, cá nhân trực tiếp gửi bản khai xin xác nhận kèm theo bản sao hộ chiếu. Bản khai này phải được ít nhất hai công dân Việt Nam hoặc người gốc Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có giấy tờ chứng minh là công dân Việt Nam hoặc người gốc Việt Nam, làm chứng. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính : Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận người gốc Việt Nam Lệ phí: Miễn phí Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Bản khai đề nghị cấp giấy xác nhận gốc Việt Nam - Giấy xác nhận (mẫu để tham khảo) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 1- Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực từ 11/11/1999 2- Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực từ 15/8/20012 3- Thông tư 2461/2001/TT-BNG ngày 05/10/2001 của Bộ Ngoại giao có hiệu lực từ ngày 20/10/2001
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
65 thủ tục hành chính bộ ngoại giao kinh tế-quản lý biểu mẫu-văn bản xác nhận người gốc việtTài liệu liên quan:
-
4 trang 289 0 0
-
6 trang 208 0 0
-
5 trang 195 0 0
-
Văn bản về Luật sở hữu trí tuệ
48 trang 171 0 0 -
6 trang 170 0 0
-
Thủ Tục Chứng Nhận và Công Bố Thông Tin TWIC
4 trang 155 0 0 -
Thủ tục mua hoá đơn lần đầu đối với hộ kinh doanh
3 trang 130 0 0 -
2 trang 119 0 0
-
Khai thuế khoán áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
2 trang 35 0 0 -
5 trang 32 0 0