Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, Mã số hồ sơ 144172
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 86.55 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, mã số hồ sơ 144172', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, Mã số hồ sơ 144172 Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, Mã số hồ sơ 144172 a) Trình tự thực hiện: Bước 1: Các hộ gia đình, cá nhân nộp đơn tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã; Bước 2 : Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình UBND huyện, thị xã ra quyết định. Bước 3 : Nhận kết quả tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cho phép trồng cao su của các các hộ gia đình, cá nhân có xác nhận của UBND xã. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ d) Thời hạn giải quyết: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định. + Trả kết quả sau 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính h) Lệ phí : Không. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, Mã số hồ sơ 144172 Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, Mã số hồ sơ 144172 a) Trình tự thực hiện: Bước 1: Các hộ gia đình, cá nhân nộp đơn tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã; Bước 2 : Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình UBND huyện, thị xã ra quyết định. Bước 3 : Nhận kết quả tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cho phép trồng cao su của các các hộ gia đình, cá nhân có xác nhận của UBND xã. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ d) Thời hạn giải quyết: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định. + Trả kết quả sau 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính h) Lệ phí : Không. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hướng dẫn thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước giáo dục và đào tạo thủ tục ngành nông nghiệp phát triển nông thôn văn hóa thông tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 331 0 0 -
2 trang 217 0 0
-
3 trang 214 0 0
-
Hai mô hình phát triển và sự đổi mới kinh tế thông qua thực tiễn phát triển nông nghiệp ở Việt Nam
348 trang 199 0 0 -
7 trang 199 0 0
-
5 trang 187 0 0
-
4 trang 182 0 0
-
70 trang 164 0 0
-
Giáo trình Quy hoạch phát triển nông thôn - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông (chủ biên)
132 trang 146 1 0 -
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 136 0 0