Danh mục

Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 95.39 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính của Bộ Tư Pháp thuộc Lĩnh vực thống kê: Hành chính tư pháp Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã nơi có bất động sản. Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (khi UBND cấp xã yêu cầu). Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: - Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 03 giờ chiều); - Chậm nhất...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất Thông tin Lĩnh vực thống kê: Hành chính tư pháp Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã nơi có bất động sản. Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (khi UBND cấp xã yêu cầu). Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: - Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 03 giờ chiều); - Chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 03 giờ chiều); - Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Lệ phí chứng giá trị tài sản dưới 20.000.000đ: Thông tư liên tịch số 1. thực hợp đồng , 10.000đ/ trường hợp 93/200... văn bản Lệ phí chứng Từ 20.000.000đ đến dưới 2. thực hợp đồng , 50.000.000đ: 20.000 đ/ trường văn bản hợp Lệ phí chứng Từ 50.000.000 đ đến dưới 3. thực hợp đồng , 100.000.000 đ: 50.000 đ/trường văn bản hợp Lệ phí chứng Từ 100.000.000đ đến dưới 4. thực hợp đồng , 300.000.000đ: 100.000đ/trường văn bản hợp 5. Lệ phí chứng Từ 300.000.000đ đến dưới thực hợp đồng , 1.000.000.000đ: 200.000đ/trường Tên phí Mức phí Văn bản qui định văn bản hợp Lệ phí chứng Từ 1.000.000.000đ đến dưới 6. thực hợp đồng , 2.000.000.000đ: 500.000đ/trường văn bản hợp Lệ phí chứng Từ 2.000.000.000đ đến dưới 7. thực hợp đồng , 3.000.000.000: văn bản 1.000.000đ/trường hợp Lệ phí chứng Từ 3.000.000.000đ đến dưới 8. thực hợp đồng , 5.000.000.000: văn bản 1.500.000đ/trường hợp Lệ phí chứng Từ 5.000.000.000 trở lên: 9. thực hợp đồng , 2.000.000đ/trường hợp văn bản Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản chứng thực. Các bước Mô tả bước Tên bước Bên có bất động sản là cá nhân, hộ gia đình nộp một (01) bộ nộp hồ sơ và hồ sơ yêu cầu chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có 1. xuất trình bất động sản và xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản giấy tờ sao để đối chiếu; cán bộ tư pháp - hộ tịch xã, phường, thị trấn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực. Trường hợp người có bất động sản không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai hoặc có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hiện trạng sử dụng đất biến động so với nội dung ghi trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì cán bộ địa chính xã, phường, thị trấn phải xác nhận các thông tin về thửa Kiểm tra 2. đất. Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có dấu giấy tờ hiệu đã bị sửa chữa hoặc giả mạo, nếu cần thiết phải xác minh thì Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn gửi Phiếu yêu cầu (Mẫu số 33/PYCCC) đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để yêu cầu cung cấp thông tin về thửa đất. Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc khi giải quyết yêu cầu chứng thực mà phát hiện người có bất động sản không đủ điều kiện thực hiện quyền của người có bất động sản theo quy định của Mô tả bước Tên bước pháp luật thì cán bộ tư pháp - hộ tịch xã, phường, thị trấn trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người yêu cầu chứng thực. Trường hợp hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ thì cán bộ tư pháp - hộ tịch xã, phường, thị trấn ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (mẫu số 61/SCT) và trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thực hiện ký Chứng thực chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản. Người yêu 3. hợp đồng cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ Trường hợp không chứng thực được trong ngày nhận hồ sơ thì cán bộ tư pháp - hộ tịch xã, phường, thị trấn ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch, viết Phiếu hẹn (Mẫu số 32/PH) trao cho người yêu cầu chứng thực. H ồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản; Thành phần hồ sơ - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng 2. minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện); Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của Nghị định số 60/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở trong trường hợp có tài sản gắn liền trên đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất); 3. Trường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: