Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở đô thị hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 86.51 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'thủ tục chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở đô thị hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở đô thị hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở đô thị hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác a. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng. -Bước 2: Cá nhân/ Tổ chức dự thảo hợp đồng, Kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở. - Bước 3: Cá nhân/ Tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện. -Bước 4: cá nhân/ tổ chức đến phòng Tư pháp huyện nhận kết quả. b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tư pháp. c. Hồ sơ: + Thành phần hồ sơ: -Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng. - Dự thảo hợp đồng, Kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở. + Số lượng hồ sơ: 03 bộ. d. Thời gian giải quyết: - Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản; - Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp; - Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể rừ khi thụ lý hồ sơ. e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức. f. Cơ quan thực hiện TTHC: +Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện +Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : +Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện. +Cơ quan phối hợp : g. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận. h. Lệ phí: 50.000đồng/ trường hợp. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực: k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số: 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của chính phủ về công chứng, chứng thực; Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính Phủ hướng dẫn thi hành Luật nhà ở. Thông tư số: 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của chính phủ về công chứng, chứng thực Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001Về việc hướng dẫn về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí công chứng, chứng thực. Có hiệu lực ngày 06/12/2001.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở đô thị hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở đô thị hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác a. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng. -Bước 2: Cá nhân/ Tổ chức dự thảo hợp đồng, Kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở. - Bước 3: Cá nhân/ Tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện. -Bước 4: cá nhân/ tổ chức đến phòng Tư pháp huyện nhận kết quả. b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tư pháp. c. Hồ sơ: + Thành phần hồ sơ: -Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng. - Dự thảo hợp đồng, Kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở. + Số lượng hồ sơ: 03 bộ. d. Thời gian giải quyết: - Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản; - Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp; - Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể rừ khi thụ lý hồ sơ. e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức. f. Cơ quan thực hiện TTHC: +Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện +Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện : +Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện. +Cơ quan phối hợp : g. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận. h. Lệ phí: 50.000đồng/ trường hợp. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực: k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số: 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của chính phủ về công chứng, chứng thực; Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính Phủ hướng dẫn thi hành Luật nhà ở. Thông tư số: 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của chính phủ về công chứng, chứng thực Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001Về việc hướng dẫn về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí công chứng, chứng thực. Có hiệu lực ngày 06/12/2001.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hướng dẫn thủ tục hành chính tỉnh bình phước giải quyết khiếu nại tố cáo thanh tra tư phápGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 334 0 0 -
3 trang 235 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
7 trang 202 0 0
-
4 trang 185 0 0
-
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 148 0 0 -
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 142 0 0 -
4 trang 138 0 0
-
7 trang 134 0 0
-
CẢI CÁCH TÒA ÁN–TRỌNG TÂM CỦA CẢI CÁCH TƯ PHÁP
4 trang 127 0 0