Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp gắn hoặc không gắn với thành lập doanh nghiệp)
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 125.74 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'thủ tục đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp gắn hoặc không gắn với thành lập doanh nghiệp)', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp gắn hoặc không gắn với thành lập doanh nghiệp) Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp gắn hoặc không gắn với thành lập doanh nghiệp) Thông tin Lĩnh vực thống kê: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước 1. Bước 1 Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định. Nhà đầu tư đến nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận của Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1. + Đối với người nộp hồ sơ: nếu không phải là thành viên sáng 2. Bước 2 lập hoặc người đại diện pháp luật của công ty thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác theo quy định) và Văn bản ủy quyền có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc Công chứng nhà nước. + Thời gian nhận hồ sơ: Tên bước Mô tả bước Sáng: từ 7g30 đến 11g30 các ngày từ thứ hai đến thứ bảy; Chiều: từ 13g00 đến 17g00 các ngày từ thứ hai đến thứ sáu. + Cách thức nộp hồ sơ: Nhà đầu tư đến Phòng Đăng ký đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh nộp hồ sơ và chờ đến lượt được kiểm tra hồ sơ + Đối với chuyên viên tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra hồ sơ đăng ký đầu tư i) Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ có đủ giấy tờ theo thủ tục và được kê khai đầy đủ theo quy định), chuyên viên nhận hồ sơ sẽ nhận vào và cấp Giấy Biên nhận cho nhà đầu tư. ii) Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyên viên nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn về những hồ sơ cấn thiết điều chỉnh hoặc bổ sung theo đúng quy định. Căn cứ theo ngày hẹn trên Giấy Biên nhận, người có tên trên Giấy biên nhận, hoặc thành viên sáng lập, người đại diện pháp luật đến Phòng Đăng ký đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành 3. Bước 3 phố Hồ Chí Minh để nhận kết quả giải quyết. + Thời gian trả kết quả: các ngày từ thứ hai đến thứ sáu Sáng: từ 7g30 đến 11g30; Chiều: từ 13g00 đến 17g00. Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (mẫu I-3 ) Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư do nhà đầu tư lập và chịu trách 2. nhiệm (nội dung báo cáo thể hiện rõ nguồn vốn đầu tư, nhà đầu tư có đủ khả năng tài chính để thực hiện dự án đầu tư Dự thảo Điều lệ Công ty tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp (Công ty TNHH 1 thành viên, Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ 3. phần, Công ty Hợp danh). Nội dung điều lệ phải đủ nội dung theo Điều 22 Luật Doanh nghiệp 4. Danh sách thành viên tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp. Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của các thành viên sáng lập: • Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Bản sao hợp lệ có hợp pháp hoá lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều 5. lệ hoặc tài liệu tương đương khác. Các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và có xác nhận của tổ chức có chức năng dịch thuật. • Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Bản sao hợp lệ có hợp pháp hoá lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) của một trong các giấy tờ Thành phần hồ sơ sau: Chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp còn hiệu lực - Văn bản uỷ quyền cho nhà đầu tư cho người được uỷ quyền đối với trường hợp nhà đầu tư là tổ chức và Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng) một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền. Các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và có xác nhận của tổ chức có chức năng dịch thuật. Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên 6. doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài Trường hợp dự án đầu tư liên doanh có sử dụng vốn nhà nước thì phải có văn 7. bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư của cơ quan có thẩm quyền.. Số bộ hồ sơ: 03 (bộ) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Quyết định số 1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư 1088/2006/QĐ-BK... (trường hợp gắn/không gắn với thành lập doanh Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định nghiệp); Danh sách thành viên (tương ứng với từng loại hình Quyết định số 2. doanh nghiệp). 1088/2006/QĐ-BK... Thông tư 03/2006/TT- BKH của B... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định + Tên doanh nghiệp phải viết được bằng tiếng Việ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp gắn hoặc không gắn với thành lập doanh nghiệp) Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp gắn hoặc không gắn với thành lập doanh nghiệp) Thông tin Lĩnh vực thống kê: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước 1. Bước 1 Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định. Nhà đầu tư đến nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận của Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1. + Đối với người nộp hồ sơ: nếu không phải là thành viên sáng 2. Bước 2 lập hoặc người đại diện pháp luật của công ty thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác theo quy định) và Văn bản ủy quyền có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc Công chứng nhà nước. + Thời gian nhận hồ sơ: Tên bước Mô tả bước Sáng: từ 7g30 đến 11g30 các ngày từ thứ hai đến thứ bảy; Chiều: từ 13g00 đến 17g00 các ngày từ thứ hai đến thứ sáu. + Cách thức nộp hồ sơ: Nhà đầu tư đến Phòng Đăng ký đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh nộp hồ sơ và chờ đến lượt được kiểm tra hồ sơ + Đối với chuyên viên tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra hồ sơ đăng ký đầu tư i) Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ có đủ giấy tờ theo thủ tục và được kê khai đầy đủ theo quy định), chuyên viên nhận hồ sơ sẽ nhận vào và cấp Giấy Biên nhận cho nhà đầu tư. ii) Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyên viên nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn về những hồ sơ cấn thiết điều chỉnh hoặc bổ sung theo đúng quy định. Căn cứ theo ngày hẹn trên Giấy Biên nhận, người có tên trên Giấy biên nhận, hoặc thành viên sáng lập, người đại diện pháp luật đến Phòng Đăng ký đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành 3. Bước 3 phố Hồ Chí Minh để nhận kết quả giải quyết. + Thời gian trả kết quả: các ngày từ thứ hai đến thứ sáu Sáng: từ 7g30 đến 11g30; Chiều: từ 13g00 đến 17g00. Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (mẫu I-3 ) Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư do nhà đầu tư lập và chịu trách 2. nhiệm (nội dung báo cáo thể hiện rõ nguồn vốn đầu tư, nhà đầu tư có đủ khả năng tài chính để thực hiện dự án đầu tư Dự thảo Điều lệ Công ty tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp (Công ty TNHH 1 thành viên, Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ 3. phần, Công ty Hợp danh). Nội dung điều lệ phải đủ nội dung theo Điều 22 Luật Doanh nghiệp 4. Danh sách thành viên tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp. Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của các thành viên sáng lập: • Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Bản sao hợp lệ có hợp pháp hoá lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều 5. lệ hoặc tài liệu tương đương khác. Các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và có xác nhận của tổ chức có chức năng dịch thuật. • Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Bản sao hợp lệ có hợp pháp hoá lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) của một trong các giấy tờ Thành phần hồ sơ sau: Chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp còn hiệu lực - Văn bản uỷ quyền cho nhà đầu tư cho người được uỷ quyền đối với trường hợp nhà đầu tư là tổ chức và Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng) một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền. Các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và có xác nhận của tổ chức có chức năng dịch thuật. Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên 6. doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài Trường hợp dự án đầu tư liên doanh có sử dụng vốn nhà nước thì phải có văn 7. bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư của cơ quan có thẩm quyền.. Số bộ hồ sơ: 03 (bộ) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Quyết định số 1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư 1088/2006/QĐ-BK... (trường hợp gắn/không gắn với thành lập doanh Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định nghiệp); Danh sách thành viên (tương ứng với từng loại hình Quyết định số 2. doanh nghiệp). 1088/2006/QĐ-BK... Thông tư 03/2006/TT- BKH của B... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định + Tên doanh nghiệp phải viết được bằng tiếng Việ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thành phố hồ chính minh Thủ tục đăng ký Giấy chứng nhận đầu tư hướng dẫn thủ tục hành chính hồ chí minhTài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 350 0 0 -
3 trang 245 0 0
-
5 trang 217 0 0
-
7 trang 209 0 0
-
7 trang 204 0 0
-
4 trang 185 0 0
-
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 167 0 0 -
4 trang 152 0 0
-
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 148 0 0 -
29 trang 141 0 0