Danh mục

Thủ tục Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 023642

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 100.54 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ 023642, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 023642 Thủ tục Đăng ký góp vốn bằngquyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 023642 a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Bên góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liềnvới đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. - Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệmkiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện việcxác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp gópvốn mà không hình thành pháp nhân mới hoặc thực hiện thủ tục trìnhcấp Giấy chứng nhận đối với các trường hợp còn lại; - Bước 3: Người nộp hồ sơ nhận hồ sơ đã giải quyết tại Văn phòngđăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Văn phòngđăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liềnvới đất; - Giấy tờ về quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liềnvới đất (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tàisản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở vàquyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Giấychứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu côngtrình xây dựng hoặc một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai và một trong các giấy tờ quy định tạicác Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP); - Trích đo địa chính thửa đất (02 bản, nếu có); - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) d) Thời hạn giải quyết: Thời gian giải quyết là mười lăm (15)ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất chín (09) ngày; - Phòng Tài nguyên và Môi trường ba (03) ngày; - Ủy ban nhân dân huyện (03) ngày. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cánhân f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan phối hợp : Phòng Tài nguyên - Môi trường. g) Kết quả thực hiện thủ tục hànhchính: Giấy chứng nhận. h) Lệ phí: - 49.161 đồng đối với trường hợp chỉnh lý GCN. - 83.099 đồng đối với trường hợp cấp mới GCN. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không. k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật đất đai ngày 26/11/2003. - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều121 của Luật Đất đai ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quanđến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 củaChính phủ về thi hành Luật Đất đai. - Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ vềcấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sảnkhác gắn liền với đất. - Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyềnsử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnhBình phước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồnền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: