![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Thủ tục Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 024022
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 149.81 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ 024022, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 024022 Thủ tục Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 024022 a) Trình tự thực hiện: - Bước 1 : Bên nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho nộp hồ sơ tại Văn p hòngđăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện - Bước 2 : Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đ ất có trách nhiệm trẩm tra và hoàn thiệnhồ sơ chuyển cho p hòng Tài nguyên và Mô i trường thẩm định; - Bước 3: Phò ng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (kýtờ trình) sau đó chuyển toàn bộ hồ sơ cho Văn phòng đ ăng ký quyền sử dụng đất để Văn p hòngđăng ký quyền sử dụng đất thực hiện việc gửi số liệu địa chính đến Chi cục Thuế để xác địnhnghĩa vụ tài chính theo quy đ ịnh và chuyển trình Ủy ban nhân dân huyện ký cấp giấy chứngnhận. - Bước 4 : Hộ gia đình, cá nhân nhận hồ sơ đã giải quyết tại Văn phòng đ ăng ký quyền sửdụng đất cấp huyện. b) Cá ch thức thực hiện: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Văn p hòng đ ăng ký quyền sử dụng đ ấtcấp huyện. c) Thà nh phần, số lượng hồ sơ: - Thà nh phần hồ sơ, bao gồm: + Văn b ản giao dịch về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (hợp đồng chuyểnnhượng đối với trường hợp nhận chuyển nhượng; di chúc hoặc biên bản phân chia thừa kế hoặcbản án, quyết định giải quyết tranh chấp của To à án nhân dân đã có hiệu lực pháp luật đối vớitrường hợp thừa kế hoặc đơn đề nghị của người thừa kế nếu người thừa kế là người duy nhất;văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho hoặc quyết định tặng cho đối với trường hợpnhận tặng cho) – 02 b ản; + Giấy tờ về quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Giấy chứngnhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứ ngnhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất vàGiấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây d ựng hoặcmột trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai và mộttrong các giấy tờ quy định tại các Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP); + Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người cho , người để lại thừa kế và người nhậnquyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất như giấy khai sinh, hộ khẩu … hoặc văn bản xácnhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi có hộ khẩu thường trú (02 b ản, nếu có – để làm căn cứxét miễn, giảm thuế và lệ phí trước bạ). + Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp tách, hợp thửa hoặc ranh giới diện tíchcó thay đ ổi (03 bản); + Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đ ất (01 b ản theo mẫu số 11/ĐK, nếu có); + Tờ khai lệ phí trước bạ (01 bản, mẫu 01/LPTB); + Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (01 bản, mẫu 11/KK – TNCN); + Tờ khai tiền sử dụng đất (01 bản, mẫu 01/TSDĐ - nếu có); - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ ) d) Thời hạn g iải quyết: Thời gian giải quyết là mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khinhận đ ủ hồ sơ hợp lệ. Trong đ ó: - Văn p hòng đ ăng ký quyền sử dụng đ ất chín (09) ngày; - Phòng Tài nguyên và Mô i trường b a (03) ngày; - Chi cục Thuế và Ủy b an nhân dân huyện (03) ngày. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan p hối hợp : Phò ng Tài nguyên - Mô i trường và Chi cục thu ế. g) Kết quả thực hiện thủ tục hà nhchính: Giấy chứng nhận. h) Lệ phí: Lệ phí cấp GCN và chỉnh lý hồ sơ địa chính: 83.099 đồng. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : - Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đ ất (01 bản theo mẫu số 11/ĐK, nếu có); - Tờ khai lệ p hí trước b ạ (01 bản, mẫu 01/LPTB); - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (01 b ản, mẫu 11/KK – TNCN); - Tờ khai tiền sử d ụng đ ất (01 b ản, mẫu 01/TSDĐ - nếu có); k) Yêu cầu, điều k iện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Lu ật đất đai ngày 26/11/2003. - Căn cứ Lu ật sửa đổ i, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Lu ật Đất đ aingày 1 8 tháng 6 năm 2009; - Căn cứ Lu ật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựngcơ b ản ngà y 19 tháng 6 năm 2009; - Nghị đ ịnh số 181/2004/NĐ-CP ngà y 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hànhLuật Đất đ ai. - Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngà y 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhậnquyền sử d ụng đ ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đ ất. - Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 2 1 tháng 10 năm 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 024022 Thủ tục Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, Mã số hồ sơ 024022 a) Trình tự thực hiện: - Bước 1 : Bên nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho nộp hồ sơ tại Văn p hòngđăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện - Bước 2 : Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đ ất có trách nhiệm trẩm tra và hoàn thiệnhồ sơ chuyển cho p hòng Tài nguyên và Mô i trường thẩm định; - Bước 3: Phò ng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (kýtờ trình) sau đó chuyển toàn bộ hồ sơ cho Văn phòng đ ăng ký quyền sử dụng đất để Văn p hòngđăng ký quyền sử dụng đất thực hiện việc gửi số liệu địa chính đến Chi cục Thuế để xác địnhnghĩa vụ tài chính theo quy đ ịnh và chuyển trình Ủy ban nhân dân huyện ký cấp giấy chứngnhận. - Bước 4 : Hộ gia đình, cá nhân nhận hồ sơ đã giải quyết tại Văn phòng đ ăng ký quyền sửdụng đất cấp huyện. b) Cá ch thức thực hiện: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Văn p hòng đ ăng ký quyền sử dụng đ ấtcấp huyện. c) Thà nh phần, số lượng hồ sơ: - Thà nh phần hồ sơ, bao gồm: + Văn b ản giao dịch về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (hợp đồng chuyểnnhượng đối với trường hợp nhận chuyển nhượng; di chúc hoặc biên bản phân chia thừa kế hoặcbản án, quyết định giải quyết tranh chấp của To à án nhân dân đã có hiệu lực pháp luật đối vớitrường hợp thừa kế hoặc đơn đề nghị của người thừa kế nếu người thừa kế là người duy nhất;văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho hoặc quyết định tặng cho đối với trường hợpnhận tặng cho) – 02 b ản; + Giấy tờ về quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Giấy chứngnhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứ ngnhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất vàGiấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây d ựng hoặcmột trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai và mộttrong các giấy tờ quy định tại các Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP); + Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người cho , người để lại thừa kế và người nhậnquyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất như giấy khai sinh, hộ khẩu … hoặc văn bản xácnhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi có hộ khẩu thường trú (02 b ản, nếu có – để làm căn cứxét miễn, giảm thuế và lệ phí trước bạ). + Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp tách, hợp thửa hoặc ranh giới diện tíchcó thay đ ổi (03 bản); + Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đ ất (01 b ản theo mẫu số 11/ĐK, nếu có); + Tờ khai lệ phí trước bạ (01 bản, mẫu 01/LPTB); + Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (01 bản, mẫu 11/KK – TNCN); + Tờ khai tiền sử dụng đất (01 bản, mẫu 01/TSDĐ - nếu có); - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ ) d) Thời hạn g iải quyết: Thời gian giải quyết là mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khinhận đ ủ hồ sơ hợp lệ. Trong đ ó: - Văn p hòng đ ăng ký quyền sử dụng đ ất chín (09) ngày; - Phòng Tài nguyên và Mô i trường b a (03) ngày; - Chi cục Thuế và Ủy b an nhân dân huyện (03) ngày. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan p hối hợp : Phò ng Tài nguyên - Mô i trường và Chi cục thu ế. g) Kết quả thực hiện thủ tục hà nhchính: Giấy chứng nhận. h) Lệ phí: Lệ phí cấp GCN và chỉnh lý hồ sơ địa chính: 83.099 đồng. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : - Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đ ất (01 bản theo mẫu số 11/ĐK, nếu có); - Tờ khai lệ p hí trước b ạ (01 bản, mẫu 01/LPTB); - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (01 b ản, mẫu 11/KK – TNCN); - Tờ khai tiền sử d ụng đ ất (01 b ản, mẫu 01/TSDĐ - nếu có); k) Yêu cầu, điều k iện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Lu ật đất đai ngày 26/11/2003. - Căn cứ Lu ật sửa đổ i, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Lu ật Đất đ aingày 1 8 tháng 6 năm 2009; - Căn cứ Lu ật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựngcơ b ản ngà y 19 tháng 6 năm 2009; - Nghị đ ịnh số 181/2004/NĐ-CP ngà y 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hànhLuật Đất đ ai. - Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngà y 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhậnquyền sử d ụng đ ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đ ất. - Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 2 1 tháng 10 năm 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hướng dẫn thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước giáo dục và đào tạo thủ tục ngành nông nghiệp phát triển nông thôn văn hóa thông tinTài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 350 0 0 -
3 trang 245 0 0
-
Hai mô hình phát triển và sự đổi mới kinh tế thông qua thực tiễn phát triển nông nghiệp ở Việt Nam
348 trang 228 0 0 -
2 trang 224 0 0
-
5 trang 217 0 0
-
7 trang 209 0 0
-
4 trang 185 0 0
-
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 167 0 0 -
70 trang 166 0 0
-
Giáo trình Quy hoạch phát triển nông thôn - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông (chủ biên)
132 trang 157 1 0