Thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót, Mã số hồ sơ 024350
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 170.77 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'thủ tục đính chính giấy chứng nhận đã cấp có sai sót, mã số hồ sơ 024350', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót, Mã số hồ sơ 024350 Thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót, Mã số hồ sơ 024350 a) Trình tự thực hiện: -Bước 1: Người có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp có sai sót nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. -Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và thực hiện đính chính Giấy chứng nhận theo quy định. -Bước 3: Người có Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần: + Đơn đề Đơn đề nghị đăng ký biến động, một (01 bản, mẫu số 03/ĐK -GCN); + Giấy chứng nhận đã cấp; - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan phối hợp : Không g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. h) Lệ phí : Không. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): Đơn đề Đơn đề nghị đăng ký biến động, một (01 bản, mẫu số 03/ĐK -GCN); k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật đất đai ngày 26/11/2003. - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu t ư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Điều 25 Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. *Mẫu đơn đính kèm: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 03/ĐK-GCN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG Người nhận hồ sơ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở (Ký và ghi rõ họ, tên) VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Đồng phú I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU T ÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) 1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): … ………………………………………Sinh năm ……………CMND số ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi). 2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; 3. Nội dung biến động 3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: 3.2. Nội dung sau khi biến động: -.Thửa đất số:…………………………; -.Thửa đất số:………………………………….; - Tờ bản đồ số.…………………………………; - Tờ bản đồ số.………………………………; -.Diện tích…………m2 (trong đó:……………….) -.Diện tích…………m2 (trong đó:…………… - Tài sản trên đất:………………………………; ………………………...………………………… ………..) ……………………………………………………; - Tài sản trên đất:……………………………; - Nội dung khác:……………………………….; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót, Mã số hồ sơ 024350 Thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót, Mã số hồ sơ 024350 a) Trình tự thực hiện: -Bước 1: Người có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp có sai sót nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. -Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và thực hiện đính chính Giấy chứng nhận theo quy định. -Bước 3: Người có Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần: + Đơn đề Đơn đề nghị đăng ký biến động, một (01 bản, mẫu số 03/ĐK -GCN); + Giấy chứng nhận đã cấp; - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan phối hợp : Không g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. h) Lệ phí : Không. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): Đơn đề Đơn đề nghị đăng ký biến động, một (01 bản, mẫu số 03/ĐK -GCN); k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật đất đai ngày 26/11/2003. - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu t ư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Điều 25 Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. *Mẫu đơn đính kèm: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 03/ĐK-GCN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG Người nhận hồ sơ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở (Ký và ghi rõ họ, tên) VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Đồng phú I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU T ÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) 1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): … ………………………………………Sinh năm ……………CMND số ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi). 2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; 3. Nội dung biến động 3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: 3.2. Nội dung sau khi biến động: -.Thửa đất số:…………………………; -.Thửa đất số:………………………………….; - Tờ bản đồ số.…………………………………; - Tờ bản đồ số.………………………………; -.Diện tích…………m2 (trong đó:……………….) -.Diện tích…………m2 (trong đó:…………… - Tài sản trên đất:………………………………; ………………………...………………………… ………..) ……………………………………………………; - Tài sản trên đất:……………………………; - Nội dung khác:……………………………….; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hướng dẫn thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước giáo dục và đào tạo thủ tục ngành nông nghiệp phát triển nông thôn văn hóa thông tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 340 0 0 -
3 trang 241 0 0
-
2 trang 223 0 0
-
Hai mô hình phát triển và sự đổi mới kinh tế thông qua thực tiễn phát triển nông nghiệp ở Việt Nam
348 trang 218 0 0 -
5 trang 206 0 0
-
7 trang 206 0 0
-
4 trang 185 0 0
-
70 trang 166 0 0
-
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 154 0 0 -
Giáo trình Quy hoạch phát triển nông thôn - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông (chủ biên)
132 trang 153 1 0